8 câu có “cơm”
Các câu ví dụ và cụm từ với từ cơm và những từ khác bắt nguồn từ nó.
•
« Món ăn tôi thích nhất là cơm. »
•
« Chúng tôi sử dụng một nồi lớn để nấu cơm cho bữa tiệc. »
•
« Món gà với cơm mà tôi được phục vụ ở nhà hàng khá ngon. »
•
« Món ăn yêu thích của cô ấy là cơm chiên kiểu Trung Quốc. »
•
« Thức ăn châu Phi thường rất cay và thường được phục vụ với cơm. »
•
« Món ăn yêu thích của tôi trong ẩm thực Trung Quốc là cơm chiên gà. »
•
« Bà của tôi luôn làm cho tôi một món đặc biệt từ đậu với xúc xích và cơm trắng. »
•
« Món ăn yêu thích của tôi là đậu với bánh mì nướng, nhưng tôi cũng rất thích đậu với cơm. »