8 câu có “cơm”

Các câu ví dụ và cụm từ với từ cơm và những từ khác bắt nguồn từ nó.


« Món ăn tôi thích nhất là cơm. »

cơm: Món ăn tôi thích nhất là cơm.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Chúng tôi sử dụng một nồi lớn để nấu cơm cho bữa tiệc. »

cơm: Chúng tôi sử dụng một nồi lớn để nấu cơm cho bữa tiệc.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Món gà với cơm mà tôi được phục vụ ở nhà hàng khá ngon. »

cơm: Món gà với cơm mà tôi được phục vụ ở nhà hàng khá ngon.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Món ăn yêu thích của cô ấy là cơm chiên kiểu Trung Quốc. »

cơm: Món ăn yêu thích của cô ấy là cơm chiên kiểu Trung Quốc.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Thức ăn châu Phi thường rất cay và thường được phục vụ với cơm. »

cơm: Thức ăn châu Phi thường rất cay và thường được phục vụ với cơm.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Món ăn yêu thích của tôi trong ẩm thực Trung Quốc là cơm chiên gà. »

cơm: Món ăn yêu thích của tôi trong ẩm thực Trung Quốc là cơm chiên gà.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Bà của tôi luôn làm cho tôi một món đặc biệt từ đậu với xúc xích và cơm trắng. »

cơm: Bà của tôi luôn làm cho tôi một món đặc biệt từ đậu với xúc xích và cơm trắng.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Món ăn yêu thích của tôi là đậu với bánh mì nướng, nhưng tôi cũng rất thích đậu với cơm. »

cơm: Món ăn yêu thích của tôi là đậu với bánh mì nướng, nhưng tôi cũng rất thích đậu với cơm.
Pinterest
Facebook
Whatsapp

Tìm kiếm theo chữ cái


Diccio-o.com - 2020 / 2024 - Policies - About - Contact