15 câu có “giàu”
Các câu ví dụ và cụm từ với từ giàu và những từ khác bắt nguồn từ nó.
•
« Rau chân vịt giàu sắt. »
•
« Kiwi là một loại trái cây rất giàu vitamin. »
•
« Cánh đồng của anh ấy có diện tích lớn. Nó giàu có! »
•
« Trái cây là một loại thực phẩm có đặc điểm rất giàu vitamin C. »
•
« Đọc sách là một trong những cách tốt nhất để làm giàu bản thân. »
•
« Một số thành viên của giới quý tộc có tài sản và sự giàu có lớn. »
•
« Người chinh phục đã đến những vùng đất chưa biết để tìm kiếm sự giàu có. »
•
« Sự phân chia giữa người giàu và người nghèo ngày càng lớn ở đất nước chúng ta. »
•
« Cung điện sang trọng là một phản chiếu của quyền lực và sự giàu có của hoàng gia. »
•
« Tên cướp biển đã chèo thuyền trên biển, tìm kiếm sự giàu có và những cuộc phiêu lưu. »
•
« Báo chí ngày càng xâm phạm vào đời sống riêng tư của những người giàu có và nổi tiếng. »
•
« Sự giàu có văn hóa của đất nước thể hiện rõ qua ẩm thực, âm nhạc và nghệ thuật của nó. »
•
« Trong thành phố, người dân sống trong sự phân biệt. Người giàu ở một bên, người nghèo ở bên kia. »
•
« Buổi trình diễn thời trang là một sự kiện độc quyền chỉ có những người giàu có và nổi tiếng nhất thành phố tham dự. »
•
« Các thành viên của tầng lớp tư sản hiện đại là những người giàu có, tinh tế và tiêu thụ các sản phẩm đắt tiền như một cách để thể hiện địa vị của họ. »