20 câu có “ong”

Các câu ví dụ và cụm từ với từ ong và những từ khác bắt nguồn từ nó.


« Con ong vo ve đi tìm mật hoa. »

ong: Con ong vo ve đi tìm mật hoa.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Đàn ong bao quanh tổ ong đầy mật. »

ong: Đàn ong bao quanh tổ ong đầy mật.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Mật ong rừng rất tốt cho sức khỏe. »

ong: Mật ong rừng rất tốt cho sức khỏe.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Một đàn ong đậu trên cây trong vườn. »

ong: Một đàn ong đậu trên cây trong vườn.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Con ong vo ve rất gần tai tôi, tôi rất sợ chúng. »

ong: Con ong vo ve rất gần tai tôi, tôi rất sợ chúng.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Con ong đã để lại nọc độc của nó cắm vào tay tôi. »

ong: Con ong đã để lại nọc độc của nó cắm vào tay tôi.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Con ong thụ phấn cho hoa để chúng có thể sinh sản. »

ong: Con ong thụ phấn cho hoa để chúng có thể sinh sản.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Bề mặt tổ ong của hạt dâu tây làm cho chúng giòn hơn. »

ong: Bề mặt tổ ong của hạt dâu tây làm cho chúng giòn hơn.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Hợp tác xã nông nghiệp sản xuất mật ong và trái cây hữu cơ. »

ong: Hợp tác xã nông nghiệp sản xuất mật ong và trái cây hữu cơ.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Con gấu đã phá vỡ tấm panel để ăn mật ong ngon lành bên trong. »

ong: Con gấu đã phá vỡ tấm panel để ăn mật ong ngon lành bên trong.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Nọc của ong bắp cày có thể rất nguy hiểm đối với một số người. »

ong: Nọc của ong bắp cày có thể rất nguy hiểm đối với một số người.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Người nuôi ong quan sát cách đàn ong tổ chức xung quanh nữ hoàng. »

ong: Người nuôi ong quan sát cách đàn ong tổ chức xung quanh nữ hoàng.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Những con ong thu thập mật hoa từ các bông hoa để sản xuất mật ong. »

ong: Những con ong thu thập mật hoa từ các bông hoa để sản xuất mật ong.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Những con ong sử dụng điệu nhảy để thông báo vị trí của hoa cho đàn. »

ong: Những con ong sử dụng điệu nhảy để thông báo vị trí của hoa cho đàn.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Sự cộng sinh giữa ong và hoa là rất quan trọng cho quá trình thụ phấn. »

ong: Sự cộng sinh giữa ong và hoa là rất quan trọng cho quá trình thụ phấn.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Con con ong khiêm tốn làm việc không ngừng để xây dựng tổ ong của mình. »

ong: Con con ong khiêm tốn làm việc không ngừng để xây dựng tổ ong của mình.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Những con ong là những loài côn trùng rất thú vị và hữu ích cho hệ sinh thái. »

ong: Những con ong là những loài côn trùng rất thú vị và hữu ích cho hệ sinh thái.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Tôi thích hương vị chua chua của chanh trong trà của tôi với một chút mật ong. »

ong: Tôi thích hương vị chua chua của chanh trong trà của tôi với một chút mật ong.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Với một tiếng gầm gừ đầy thất vọng, con gấu cố gắng với tới mật ong trên ngọn cây. »

ong: Với một tiếng gầm gừ đầy thất vọng, con gấu cố gắng với tới mật ong trên ngọn cây.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Những con ong là côn trùng xã hội sống trong những tổ ong phức tạp do chính chúng xây dựng. »

ong: Những con ong là côn trùng xã hội sống trong những tổ ong phức tạp do chính chúng xây dựng.
Pinterest
Facebook
Whatsapp

Tìm kiếm theo chữ cái


Diccio-o.com - 2020 / 2024 - Policies - About - Contact