20 câu có “ong”
Các câu ví dụ và cụm từ với từ ong và những từ khác bắt nguồn từ nó.
•
« Con ong vo ve đi tìm mật hoa. »
•
« Đàn ong bao quanh tổ ong đầy mật. »
•
« Mật ong rừng rất tốt cho sức khỏe. »
•
« Một đàn ong đậu trên cây trong vườn. »
•
« Con ong vo ve rất gần tai tôi, tôi rất sợ chúng. »
•
« Con ong đã để lại nọc độc của nó cắm vào tay tôi. »
•
« Con ong thụ phấn cho hoa để chúng có thể sinh sản. »
•
« Bề mặt tổ ong của hạt dâu tây làm cho chúng giòn hơn. »
•
« Hợp tác xã nông nghiệp sản xuất mật ong và trái cây hữu cơ. »
•
« Con gấu đã phá vỡ tấm panel để ăn mật ong ngon lành bên trong. »
•
« Nọc của ong bắp cày có thể rất nguy hiểm đối với một số người. »
•
« Người nuôi ong quan sát cách đàn ong tổ chức xung quanh nữ hoàng. »
•
« Những con ong thu thập mật hoa từ các bông hoa để sản xuất mật ong. »
•
« Những con ong sử dụng điệu nhảy để thông báo vị trí của hoa cho đàn. »
•
« Sự cộng sinh giữa ong và hoa là rất quan trọng cho quá trình thụ phấn. »
•
« Con con ong khiêm tốn làm việc không ngừng để xây dựng tổ ong của mình. »
•
« Những con ong là những loài côn trùng rất thú vị và hữu ích cho hệ sinh thái. »
•
« Tôi thích hương vị chua chua của chanh trong trà của tôi với một chút mật ong. »
•
« Với một tiếng gầm gừ đầy thất vọng, con gấu cố gắng với tới mật ong trên ngọn cây. »
•
« Những con ong là côn trùng xã hội sống trong những tổ ong phức tạp do chính chúng xây dựng. »