27 câu có “ong”

Các câu ví dụ và cụm từ với từ ong và những từ khác bắt nguồn từ nó.


Trình tạo câu bằng trí tuệ nhân tạo

« Con ong vo ve đi tìm mật hoa. »

ong: Con ong vo ve đi tìm mật hoa.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Đàn ong bao quanh tổ ong đầy mật. »

ong: Đàn ong bao quanh tổ ong đầy mật.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Mật ong rừng rất tốt cho sức khỏe. »

ong: Mật ong rừng rất tốt cho sức khỏe.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Một đàn ong đậu trên cây trong vườn. »

ong: Một đàn ong đậu trên cây trong vườn.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Ông tôi luôn ăn đậu phộng với mật ong. »

ong: Ông tôi luôn ăn đậu phộng với mật ong.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Cậu bé vẽ tranh hoa và ong trên tờ giấy trắng. »
« Hôm nay, tôi thấy ong lượn quanh bông hoa tươi. »
« Bà trồng vườn hoa và ong chăm chỉ thu thập mật. »
« Con ong vo ve rất gần tai tôi, tôi rất sợ chúng. »

ong: Con ong vo ve rất gần tai tôi, tôi rất sợ chúng.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Con ong đã để lại nọc độc của nó cắm vào tay tôi. »

ong: Con ong đã để lại nọc độc của nó cắm vào tay tôi.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Người nông dân chăn nuôi ong để tạo mật tự nhiên. »
« Con ong thụ phấn cho hoa để chúng có thể sinh sản. »

ong: Con ong thụ phấn cho hoa để chúng có thể sinh sản.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Bề mặt tổ ong của hạt dâu tây làm cho chúng giòn hơn. »

ong: Bề mặt tổ ong của hạt dâu tây làm cho chúng giòn hơn.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Anh chàng đứng bên đường nhìn ong bò qua cánh đồng xanh. »
« Bạn có thể thêm mật ong vào sữa chua để làm ngọt một chút. »

ong: Bạn có thể thêm mật ong vào sữa chua để làm ngọt một chút.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Hợp tác xã nông nghiệp sản xuất mật ong và trái cây hữu cơ. »

ong: Hợp tác xã nông nghiệp sản xuất mật ong và trái cây hữu cơ.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Con gấu đã phá vỡ tấm panel để ăn mật ong ngon lành bên trong. »

ong: Con gấu đã phá vỡ tấm panel để ăn mật ong ngon lành bên trong.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Nọc của ong bắp cày có thể rất nguy hiểm đối với một số người. »

ong: Nọc của ong bắp cày có thể rất nguy hiểm đối với một số người.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Người nuôi ong quan sát cách đàn ong tổ chức xung quanh nữ hoàng. »

ong: Người nuôi ong quan sát cách đàn ong tổ chức xung quanh nữ hoàng.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Những con ong thu thập mật hoa từ các bông hoa để sản xuất mật ong. »

ong: Những con ong thu thập mật hoa từ các bông hoa để sản xuất mật ong.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Những con ong sử dụng điệu nhảy để thông báo vị trí của hoa cho đàn. »

ong: Những con ong sử dụng điệu nhảy để thông báo vị trí của hoa cho đàn.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Sự cộng sinh giữa ong và hoa là rất quan trọng cho quá trình thụ phấn. »

ong: Sự cộng sinh giữa ong và hoa là rất quan trọng cho quá trình thụ phấn.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Con con ong khiêm tốn làm việc không ngừng để xây dựng tổ ong của mình. »

ong: Con con ong khiêm tốn làm việc không ngừng để xây dựng tổ ong của mình.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Những con ong là những loài côn trùng rất thú vị và hữu ích cho hệ sinh thái. »

ong: Những con ong là những loài côn trùng rất thú vị và hữu ích cho hệ sinh thái.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Tôi thích hương vị chua chua của chanh trong trà của tôi với một chút mật ong. »

ong: Tôi thích hương vị chua chua của chanh trong trà của tôi với một chút mật ong.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Với một tiếng gầm gừ đầy thất vọng, con gấu cố gắng với tới mật ong trên ngọn cây. »

ong: Với một tiếng gầm gừ đầy thất vọng, con gấu cố gắng với tới mật ong trên ngọn cây.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Những con ong là côn trùng xã hội sống trong những tổ ong phức tạp do chính chúng xây dựng. »

ong: Những con ong là côn trùng xã hội sống trong những tổ ong phức tạp do chính chúng xây dựng.
Pinterest
Facebook
Whatsapp

Công cụ ngôn ngữ trực tuyến

Tìm kiếm theo chữ cái


Diccio-o.com - 2020 / 2025 - Policies - About - Contact