5 câu có “đua”

Các câu ví dụ và cụm từ với từ đua và những từ khác bắt nguồn từ nó.


« Vận động viên ưu tú chạy rất sớm trên đường đua vào buổi sáng. »

đua: Vận động viên ưu tú chạy rất sớm trên đường đua vào buổi sáng.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Vận động viên marathon đã hoàn thành cuộc đua mệt mỏi với sự cống hiến và nỗ lực cực kỳ. »

đua: Vận động viên marathon đã hoàn thành cuộc đua mệt mỏi với sự cống hiến và nỗ lực cực kỳ.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Mặc dù gặp nhiều trở ngại, vận động viên đã kiên trì và giành chiến thắng trong cuộc đua. »

đua: Mặc dù gặp nhiều trở ngại, vận động viên đã kiên trì và giành chiến thắng trong cuộc đua.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Trong cuộc đua, các vận động viên tiến lên lần lượt trên đường đua, người này sau người kia. »

đua: Trong cuộc đua, các vận động viên tiến lên lần lượt trên đường đua, người này sau người kia.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Bị chói mắt bởi ánh sáng mặt trời, người chạy đua đã lao vào rừng cây sâu thẳm, trong khi ruột gan đói khát của anh ta kêu gào đòi thức ăn. »

đua: Bị chói mắt bởi ánh sáng mặt trời, người chạy đua đã lao vào rừng cây sâu thẳm, trong khi ruột gan đói khát của anh ta kêu gào đòi thức ăn.
Pinterest
Facebook
Whatsapp

Tìm kiếm theo chữ cái


Diccio-o.com - 2020 / 2024 - Policies - About - Contact