11 câu có “chuông”

Các câu ví dụ và cụm từ với từ chuông và những từ khác bắt nguồn từ nó.


« Cò xây tổ gần tháp chuông. »

chuông: Cò xây tổ gần tháp chuông.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Con chó sủa ầm ĩ khi nghe tiếng chuông. »

chuông: Con chó sủa ầm ĩ khi nghe tiếng chuông.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Cái chóp của tháp chuông xoay chậm rãi theo gió. »

chuông: Cái chóp của tháp chuông xoay chậm rãi theo gió.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Rắn chuông là một loài bò sát độc sống ở Bắc Mỹ. »

chuông: Rắn chuông là một loài bò sát độc sống ở Bắc Mỹ.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Cha xứ của làng thường đánh chuông nhà thờ mỗi giờ. »

chuông: Cha xứ của làng thường đánh chuông nhà thờ mỗi giờ.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Âm thanh của những chiếc chuông nhà thờ báo hiệu đã đến giờ lễ. »

chuông: Âm thanh của những chiếc chuông nhà thờ báo hiệu đã đến giờ lễ.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Chuông của tháp chuông được rung lên trong các lễ hội tôn vinh. »

chuông: Chuông của tháp chuông được rung lên trong các lễ hội tôn vinh.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Tháp chuông vang lên với mỗi tiếng đổ mạnh làm rung chuyển mặt đất. »

chuông: Tháp chuông vang lên với mỗi tiếng đổ mạnh làm rung chuyển mặt đất.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Trên con bò treo một cái chuông kêu to mà phát ra âm thanh khi nó đi. »

chuông: Trên con bò treo một cái chuông kêu to mà phát ra âm thanh khi nó đi.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Có một cái chuông vang lên trong đầu tôi và tôi không thể dừng nó lại. »

chuông: Có một cái chuông vang lên trong đầu tôi và tôi không thể dừng nó lại.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Một chiếc chuông kim loại vang lên từ tháp lâu đài và thông báo cho dân làng rằng một con tàu đã đến. »

chuông: Một chiếc chuông kim loại vang lên từ tháp lâu đài và thông báo cho dân làng rằng một con tàu đã đến.
Pinterest
Facebook
Whatsapp

Tìm kiếm theo chữ cái


Diccio-o.com - 2020 / 2024 - Policies - About - Contact