8 câu có “tháp”

Các câu ví dụ và cụm từ với từ tháp và những từ khác bắt nguồn từ nó.


« Cò xây tổ gần tháp chuông. »

tháp: Cò xây tổ gần tháp chuông.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Một cầu thang xoắn ốc sẽ đưa bạn lên đỉnh tháp. »

tháp: Một cầu thang xoắn ốc sẽ đưa bạn lên đỉnh tháp.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Cái chóp của tháp chuông xoay chậm rãi theo gió. »

tháp: Cái chóp của tháp chuông xoay chậm rãi theo gió.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Chuông của tháp chuông được rung lên trong các lễ hội tôn vinh. »

tháp: Chuông của tháp chuông được rung lên trong các lễ hội tôn vinh.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Công chúa trẻ ngắm nhìn chân trời từ tháp lâu đài, khao khát tự do. »

tháp: Công chúa trẻ ngắm nhìn chân trời từ tháp lâu đài, khao khát tự do.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Các kim tự tháp Ai Cập được xây dựng bằng cách sử dụng hàng ngàn khối lớn. »

tháp: Các kim tự tháp Ai Cập được xây dựng bằng cách sử dụng hàng ngàn khối lớn.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Công chúa trẻ tuổi bị mắc kẹt trong tháp của mình, chờ đợi hoàng tử xanh đến cứu cô. »

tháp: Công chúa trẻ tuổi bị mắc kẹt trong tháp của mình, chờ đợi hoàng tử xanh đến cứu cô.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Một chiếc chuông kim loại vang lên từ tháp lâu đài và thông báo cho dân làng rằng một con tàu đã đến. »

tháp: Một chiếc chuông kim loại vang lên từ tháp lâu đài và thông báo cho dân làng rằng một con tàu đã đến.
Pinterest
Facebook
Whatsapp

Tìm kiếm theo chữ cái


Diccio-o.com - 2020 / 2024 - Policies - About - Contact