10 câu có “vụ”
Các câu ví dụ và cụm từ với từ vụ và những từ khác bắt nguồn từ nó.
•
« Người đàn ông đã tình nguyện tham gia nhiệm vụ. »
•
« Người lính nhận được chỉ dẫn cụ thể cho nhiệm vụ. »
•
« Tôi giơ tay lên để thu hút sự chú ý của người phục vụ. »
•
« Người chỉ huy đã ra lệnh rõ ràng trước khi bắt đầu nhiệm vụ. »
•
« Thương mại là hoạt động kinh tế bao gồm việc mua và bán hàng hóa và dịch vụ. »
•
« Sống ở một khu phố trung tâm có nhiều lợi thế, như việc tiếp cận các dịch vụ. »
•
« Công nghệ là tập hợp các công cụ và kỹ thuật được sử dụng để sản xuất hàng hóa và dịch vụ. »
•
« Các binh sĩ của đội quân đã nhận được huấn luyện cường độ cao trước khi thực hiện nhiệm vụ. »
•
« Công nghệ là tập hợp các công cụ, kỹ thuật và quy trình được sử dụng để sản xuất hàng hóa và dịch vụ. »
•
« Sự xuất sắc của dịch vụ, được thể hiện qua sự chú ý và nhanh chóng, đã rõ ràng trong sự hài lòng mà khách hàng thể hiện. »