17 câu có “tảng”

Các câu ví dụ và cụm từ với từ tảng và những từ khác bắt nguồn từ nó.


Trình tạo câu bằng trí tuệ nhân tạo

« Số học là nền tảng trong giáo dục tiểu học. »

tảng: Số học là nền tảng trong giáo dục tiểu học.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Sự tương tác xã hội là nền tảng của mọi nền văn minh. »

tảng: Sự tương tác xã hội là nền tảng của mọi nền văn minh.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Con báo nhảy linh hoạt từ tảng đá này sang tảng đá khác. »

tảng: Con báo nhảy linh hoạt từ tảng đá này sang tảng đá khác.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Trong rừng, một con cá sấu nằm phơi nắng trên một tảng đá. »

tảng: Trong rừng, một con cá sấu nằm phơi nắng trên một tảng đá.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Thể chế hôn nhân là một trong những nền tảng cơ bản của xã hội. »

tảng: Thể chế hôn nhân là một trong những nền tảng cơ bản của xã hội.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Tất nhiên, giáo dục là nền tảng cho sự phát triển của một xã hội. »

tảng: Tất nhiên, giáo dục là nền tảng cho sự phát triển của một xã hội.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Từ căn chòi, tôi có thể nhìn thấy tảng băng nằm giữa các ngọn núi. »

tảng: Từ căn chòi, tôi có thể nhìn thấy tảng băng nằm giữa các ngọn núi.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Giáo dục là nền tảng cho sự phát triển cá nhân và tiến bộ của một xã hội. »

tảng: Giáo dục là nền tảng cho sự phát triển cá nhân và tiến bộ của một xã hội.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Các tảng băng là những khối băng lớn hình thành ở những khu vực có khí hậu lạnh. »

tảng: Các tảng băng là những khối băng lớn hình thành ở những khu vực có khí hậu lạnh.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Báo sư tử là một loài mèo sống đơn độc, ngụy trang giữa những tảng đá và cây cối. »

tảng: Báo sư tử là một loài mèo sống đơn độc, ngụy trang giữa những tảng đá và cây cối.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Các tảng băng là những khối băng lớn hình thành trên núi và ở các cực của Trái Đất. »

tảng: Các tảng băng là những khối băng lớn hình thành trên núi và ở các cực của Trái Đất.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Khi đi dạo trên bãi biển, thật dễ dàng để gặp những con anemone nhô ra từ những tảng đá. »

tảng: Khi đi dạo trên bãi biển, thật dễ dàng để gặp những con anemone nhô ra từ những tảng đá.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Tôi muốn xây dựng cuộc sống của mình trên nền tảng vững chắc của tình yêu, sự tôn trọng và phẩm giá. »

tảng: Tôi muốn xây dựng cuộc sống của mình trên nền tảng vững chắc của tình yêu, sự tôn trọng và phẩm giá.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Giáo dục môi trường là nền tảng cho việc bảo tồn hành tinh của chúng ta và ngăn chặn biến đổi khí hậu. »

tảng: Giáo dục môi trường là nền tảng cho việc bảo tồn hành tinh của chúng ta và ngăn chặn biến đổi khí hậu.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Lịch sự là thái độ thân thiện và chu đáo đối với người khác. Đó là nền tảng của sự đối xử tốt và sự chung sống. »

tảng: Lịch sự là thái độ thân thiện và chu đáo đối với người khác. Đó là nền tảng của sự đối xử tốt và sự chung sống.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Biển động dữ dội và bão tố đã kéo con tàu về phía những tảng đá, trong khi những người đắm tàu đang chiến đấu để sinh tồn. »

tảng: Biển động dữ dội và bão tố đã kéo con tàu về phía những tảng đá, trong khi những người đắm tàu đang chiến đấu để sinh tồn.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Các tảng băng là những khối băng khổng lồ hình thành ở những khu vực lạnh nhất của Trái Đất và có thể phủ một diện tích lớn đất đai. »

tảng: Các tảng băng là những khối băng khổng lồ hình thành ở những khu vực lạnh nhất của Trái Đất và có thể phủ một diện tích lớn đất đai.
Pinterest
Facebook
Whatsapp

Công cụ ngôn ngữ trực tuyến

Tìm kiếm theo chữ cái


Diccio-o.com - 2020 / 2025 - Policies - About - Contact