5 câu có “bén”

Các câu ví dụ và cụm từ với từ bén và những từ khác bắt nguồn từ nó.


« Khứu giác của cáo cực kỳ nhạy bén. »

bén: Khứu giác của cáo cực kỳ nhạy bén.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Chó đã theo dõi một cái gì đó bằng khứu giác nhạy bén của nó. »

bén: Chó đã theo dõi một cái gì đó bằng khứu giác nhạy bén của nó.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Mỏ của đại bàng đặc biệt sắc bén, cho phép nó cắt thịt một cách dễ dàng. »

bén: Mỏ của đại bàng đặc biệt sắc bén, cho phép nó cắt thịt một cách dễ dàng.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Người mù không thể nhìn thấy, nhưng các giác quan khác của họ trở nên nhạy bén hơn. »

bén: Người mù không thể nhìn thấy, nhưng các giác quan khác của họ trở nên nhạy bén hơn.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Nhà khoa học pháp y tỉ mỉ đã kiểm tra hiện trường vụ án với con mắt sắc bén, tìm kiếm manh mối ở mọi góc độ. »

bén: Nhà khoa học pháp y tỉ mỉ đã kiểm tra hiện trường vụ án với con mắt sắc bén, tìm kiếm manh mối ở mọi góc độ.
Pinterest
Facebook
Whatsapp

Tìm kiếm theo chữ cái


Diccio-o.com - 2020 / 2024 - Policies - About - Contact