4 câu ví dụ với “xẻng”

Câu ví dụ ngắn, đơn giản với “xẻng”, phù hợp cho học sinh tiểu học, kèm kết hợp thường gặp và từ liên quan.

Định nghĩa ngắn gọn: xẻng

Dụng cụ có cán dài, lưỡi dẹt bằng kim loại hoặc nhựa, dùng để xúc đất, cát, than hoặc vật liệu khác.


Tạo câu bằng trí tuệ nhân tạo

Cái xẻng đã khuấy động đất một cách dễ dàng.

Hình ảnh minh họa xẻng: Cái xẻng đã khuấy động đất một cách dễ dàng.
Pinterest
Whatsapp
Sử dụng cái xẻng để làm sạch đất trước khi trồng hoa.

Hình ảnh minh họa xẻng: Sử dụng cái xẻng để làm sạch đất trước khi trồng hoa.
Pinterest
Whatsapp
Với cái xẻng, ông tôi đã thổi bùng ngọn lửa trong lò.

Hình ảnh minh họa xẻng: Với cái xẻng, ông tôi đã thổi bùng ngọn lửa trong lò.
Pinterest
Whatsapp
Tôi đã sử dụng mũi của cái xẻng, cái mà rất sắc, để đập vỡ đá.

Hình ảnh minh họa xẻng: Tôi đã sử dụng mũi của cái xẻng, cái mà rất sắc, để đập vỡ đá.
Pinterest
Whatsapp

Trình tạo câu bằng AI miễn phí: tạo các câu ví dụ phù hợp độ tuổi từ bất kỳ từ nào.

Nhận câu cho trẻ mới biết đi, học sinh tiểu học, trung học cơ sở và trung học phổ thông, cũng như cho sinh viên/người học trưởng thành.

Lý tưởng cho học sinh và người học ngôn ngữ ở trình độ sơ cấp, trung cấp và cao cấp.

Tạo câu bằng trí tuệ nhân tạo


Công cụ ngôn ngữ trực tuyến


Tìm kiếm theo chữ cái


Diccio-o.com - 2020 / 2025 - Policies - About - Contact