23 câu có “voi”
Các câu ví dụ và cụm từ với từ voi và những từ khác bắt nguồn từ nó.
•
« Con voi là một loài động vật có vú ăn cỏ. »
•
« Cá voi là động vật biển lớn nhất thế giới. »
•
« Cá voi xanh là loài cá voi lớn nhất hiện nay. »
•
« Một con cá voi sát thủ có thể sống hơn 50 năm. »
•
« Con voi có một khoảng thời gian mang thai dài. »
•
« Con voi là động vật trên cạn lớn nhất thế giới. »
•
« Con voi đi bộ một cách uy nghi trên thảo nguyên. »
•
« Cá voi sát thủ bơi lội uyển chuyển trong đại dương. »
•
« Các nhà khoa học nghiên cứu hành vi của cá voi sát thủ. »
•
« Cá voi sát thủ nhảy ra khỏi nước khiến mọi người bất ngờ. »
•
« Con vật lớn nhất mà tôi từng thấy trong đời là một con voi. »
•
« Chúng tôi đã thấy một con cá voi sát thủ từ chiếc thuyền du lịch. »
•
« Cá voi lưng gù phát ra âm thanh phức tạp được sử dụng để giao tiếp. »
•
« Chiếc vòi của con voi cho phép nó với tới thức ăn trên cao trong cây. »
•
« Động vật biển rất đa dạng và chứa các loài như cá mập, cá voi và cá heo. »
•
« Những con voi châu Phi có tai lớn giúp chúng điều chỉnh nhiệt độ cơ thể. »
•
« Tại sở thú, chúng tôi đã thấy voi, sư tử, hổ và báo, cùng với nhiều loài động vật khác. »
•
« Sau khi nhìn thấy con cá voi lớn, anh ấy biết rằng mình muốn trở thành thủy thủ suốt đời. »
•
« Cá voi xanh, cá voi đầu búa và cá voi franca austral là một số loài cá voi sống ở biển Chile. »
•
« Cá voi sát thủ là những loài cá voi rất thông minh và xã hội, thường sống trong các gia đình mẫu hệ. »
•
« Cá voi lưng gù nổi tiếng với những cú nhảy ấn tượng ra khỏi mặt nước và những bài hát du dương của chúng. »
•
« Sau khi dành hàng giờ lướt sóng, cuối cùng họ đã nhìn thấy một con cá voi. Thuyền trưởng hét lên "Tất cả lên tàu!" »
•
« Tôi không thể tin vào những gì mình đang thấy, một con cá voi khổng lồ giữa đại dương. Nó thật đẹp, hùng vĩ. Tôi đã phải lấy máy ảnh ra và chụp bức ảnh đẹp nhất trong đời mình! »