16 câu có “lướt”
Các câu ví dụ và cụm từ với từ lướt và những từ khác bắt nguồn từ nó.
•
« Thiên nga lướt nhẹ nhàng trên hồ. »
•
« Chim cánh cụt lướt nhẹ nhàng trên băng. »
•
« Con dơi lướt đi khéo léo trong bóng tối. »
•
« Anh trai tôi đã tập lướt sóng trên biển. »
•
« Cá sấu lướt đi lặng lẽ trên mặt nước của hồ. »
•
« Tôi đang ngồi trên máy tính lướt internet thì đột nhiên nó tắt. »
•
« Một suy nghĩ u ám đã lướt qua tâm trí của cô ấy trong suốt đêm. »
•
« Chiếc du thuyền lướt nhẹ nhàng trên những dòng nước của vùng Caribe. »
•
« Bút của nhà văn lướt trên giấy một cách trôi chảy, để lại một vệt mực đen. »
•
« Tên cướp biển đang lướt sóng trên biển để tìm kiếm kho báu và những cuộc phiêu lưu. »
•
« Người đàn ông lướt sóng trên biển với sự điêu luyện trong chiếc thuyền buồm của mình. »
•
« Bảng lướt sóng là một bảng được thiết kế đặc biệt để lướt trên những con sóng của biển. »
•
« Người lướt sóng dũng cảm đã thách thức những con sóng khổng lồ trên một bãi biển nguy hiểm và đã chiến thắng. »
•
« Sau khi dành hàng giờ lướt sóng, cuối cùng họ đã nhìn thấy một con cá voi. Thuyền trưởng hét lên "Tất cả lên tàu!" »
•
« Người phi công lướt qua bầu trời trên chiếc máy bay của mình, cảm nhận được sự tự do và cảm xúc khi bay trên những đám mây. »
•
« Tàu vũ trụ lướt qua không gian với tốc độ chóng mặt, né tránh các tiểu hành tinh và sao chổi trong khi các thành viên phi hành đoàn vật lộn để giữ vững lý trí giữa bóng tối vô tận. »