4 câu ví dụ với “tịch”

Câu ví dụ ngắn, đơn giản với “tịch”, phù hợp cho học sinh tiểu học, kèm kết hợp thường gặp và từ liên quan.

Định nghĩa ngắn gọn: tịch

1. Yên lặng, không có tiếng động. 2. Ghi chép, đăng ký (như trong “biên tịch”, “hộ tịch”). 3. Lấy tài sản của ai theo lệnh của nhà nước (như “tịch thu”). 4. Buổi chiều tối, hoàng hôn (như “hoàng tịch”).


Tạo câu bằng trí tuệ nhân tạo

Ông ấy là chủ tịch của tổ chức. Bà ấy là phó chủ tịch.

Hình ảnh minh họa tịch: Ông ấy là chủ tịch của tổ chức. Bà ấy là phó chủ tịch.
Pinterest
Whatsapp
Chủ tịch đã kết thúc phiên họp sau khi phê duyệt tất cả các đề xuất.

Hình ảnh minh họa tịch: Chủ tịch đã kết thúc phiên họp sau khi phê duyệt tất cả các đề xuất.
Pinterest
Whatsapp
Cờ đỏ được kéo lên cột buồm của con tàu để chỉ định quốc tịch của nó.

Hình ảnh minh họa tịch: Cờ đỏ được kéo lên cột buồm của con tàu để chỉ định quốc tịch của nó.
Pinterest
Whatsapp
Có những người từ các quốc tịch khác nhau sống ở đất nước đó. Mỗi người có những truyền thống và phong tục riêng.

Hình ảnh minh họa tịch: Có những người từ các quốc tịch khác nhau sống ở đất nước đó. Mỗi người có những truyền thống và phong tục riêng.
Pinterest
Whatsapp

Trình tạo câu bằng AI miễn phí: tạo các câu ví dụ phù hợp độ tuổi từ bất kỳ từ nào.

Nhận câu cho trẻ mới biết đi, học sinh tiểu học, trung học cơ sở và trung học phổ thông, cũng như cho sinh viên/người học trưởng thành.

Lý tưởng cho học sinh và người học ngôn ngữ ở trình độ sơ cấp, trung cấp và cao cấp.

Tạo câu bằng trí tuệ nhân tạo


Công cụ ngôn ngữ trực tuyến


Tìm kiếm theo chữ cái


Diccio-o.com - 2020 / 2025 - Policies - About - Contact