11 câu có “gặm”

Các câu ví dụ và cụm từ với từ gặm và những từ khác bắt nguồn từ nó.


« Con chuột gặm một miếng phô mai. »

gặm: Con chuột gặm một miếng phô mai.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Những con bò đang ở trên cánh đồng gặm cỏ vui vẻ. »

gặm: Những con bò đang ở trên cánh đồng gặm cỏ vui vẻ.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Cú mèo săn bắt những loài gặm nhấm nhỏ vào ban đêm. »

gặm: Cú mèo săn bắt những loài gặm nhấm nhỏ vào ban đêm.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Con bê đang gặm cỏ một cách yên bình trên cánh đồng. »

gặm: Con bê đang gặm cỏ một cách yên bình trên cánh đồng.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Hôm qua tôi thấy một con lừa trắng đang gặm cỏ gần sông. »

gặm: Hôm qua tôi thấy một con lừa trắng đang gặm cỏ gần sông.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Cuy hay còn gọi là cuy là một loài gặm nhấm có nguồn gốc từ Nam Mỹ. »

gặm: Cuy hay còn gọi là cuy là một loài gặm nhấm có nguồn gốc từ Nam Mỹ.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Người hàng xóm của tôi có một con bò đực luôn gặm cỏ trên cánh đồng. »

gặm: Người hàng xóm của tôi có một con bò đực luôn gặm cỏ trên cánh đồng.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Con trâu đang gặm cỏ một cách yên bình trên cánh đồng xanh rộng lớn. »

gặm: Con trâu đang gặm cỏ một cách yên bình trên cánh đồng xanh rộng lớn.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Đàn gia súc đang gặm cỏ một cách yên bình trên cánh đồng xanh tươi và nắng ấm. »

gặm: Đàn gia súc đang gặm cỏ một cách yên bình trên cánh đồng xanh tươi và nắng ấm.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Cú là một loài chim ăn đêm có khả năng tuyệt vời trong việc săn chuột và các loài gặm nhấm khác. »

gặm: Cú là một loài chim ăn đêm có khả năng tuyệt vời trong việc săn chuột và các loài gặm nhấm khác.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Bọ cạp là một loài gặm nhấm xây dựng đập và đê trong các con sông để tạo ra môi trường sống dưới nước. »

gặm: Bọ cạp là một loài gặm nhấm xây dựng đập và đê trong các con sông để tạo ra môi trường sống dưới nước.
Pinterest
Facebook
Whatsapp

Tìm kiếm theo chữ cái


Diccio-o.com - 2020 / 2024 - Policies - About - Contact