11 câu có “gặm”
Các câu ví dụ và cụm từ với từ gặm và những từ khác bắt nguồn từ nó.
•
« Con chuột gặm một miếng phô mai. »
•
« Những con bò đang ở trên cánh đồng gặm cỏ vui vẻ. »
•
« Cú mèo săn bắt những loài gặm nhấm nhỏ vào ban đêm. »
•
« Con bê đang gặm cỏ một cách yên bình trên cánh đồng. »
•
« Hôm qua tôi thấy một con lừa trắng đang gặm cỏ gần sông. »
•
« Cuy hay còn gọi là cuy là một loài gặm nhấm có nguồn gốc từ Nam Mỹ. »
•
« Người hàng xóm của tôi có một con bò đực luôn gặm cỏ trên cánh đồng. »
•
« Con trâu đang gặm cỏ một cách yên bình trên cánh đồng xanh rộng lớn. »
•
« Đàn gia súc đang gặm cỏ một cách yên bình trên cánh đồng xanh tươi và nắng ấm. »
•
« Cú là một loài chim ăn đêm có khả năng tuyệt vời trong việc săn chuột và các loài gặm nhấm khác. »
•
« Bọ cạp là một loài gặm nhấm xây dựng đập và đê trong các con sông để tạo ra môi trường sống dưới nước. »