7 câu có “nghề”

Các câu ví dụ và cụm từ với từ nghề và những từ khác bắt nguồn từ nó.


« Nghề làm bánh là một trong những nghề cổ xưa nhất trên thế giới. »

nghề: Nghề làm bánh là một trong những nghề cổ xưa nhất trên thế giới.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Sự trung thực phải là một trụ cột thiết yếu trong đạo đức nghề nghiệp. »

nghề: Sự trung thực phải là một trụ cột thiết yếu trong đạo đức nghề nghiệp.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Việc hướng dẫn sinh viên trong việc chọn nghề nghiệp là rất quan trọng. »

nghề: Việc hướng dẫn sinh viên trong việc chọn nghề nghiệp là rất quan trọng.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Hội nghị đã đề cập đến trí tuệ nhân tạo so với học tập của con người trong tương lai nghề nghiệp. »

nghề: Hội nghị đã đề cập đến trí tuệ nhân tạo so với học tập của con người trong tương lai nghề nghiệp.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Mặc dù có vẻ là một nghề đơn giản, nhưng thợ mộc có kiến thức sâu sắc về gỗ và các công cụ mà anh ta sử dụng. »

nghề: Mặc dù có vẻ là một nghề đơn giản, nhưng thợ mộc có kiến thức sâu sắc về gỗ và các công cụ mà anh ta sử dụng.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Người thợ thủ công đã tạo ra một sản phẩm thủ công độc đáo phản ánh tài năng và tình yêu của anh ấy đối với nghề. »

nghề: Người thợ thủ công đã tạo ra một sản phẩm thủ công độc đáo phản ánh tài năng và tình yêu của anh ấy đối với nghề.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Từ nhỏ, nghề làm giày của anh ấy là niềm đam mê của anh. Mặc dù không dễ dàng, anh biết rằng mình muốn cống hiến cả đời cho nó. »

nghề: Từ nhỏ, nghề làm giày của anh ấy là niềm đam mê của anh. Mặc dù không dễ dàng, anh biết rằng mình muốn cống hiến cả đời cho nó.
Pinterest
Facebook
Whatsapp

Tìm kiếm theo chữ cái


Diccio-o.com - 2020 / 2024 - Policies - About - Contact