6 câu có “dốc”

Các câu ví dụ và cụm từ với từ dốc và những từ khác bắt nguồn từ nó.


« Trọng lực đã khiến quả bóng lăn xuống dốc. »

dốc: Trọng lực đã khiến quả bóng lăn xuống dốc.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Con đường lên dốc và kết thúc ở một ngôi nhà bỏ hoang. »

dốc: Con đường lên dốc và kết thúc ở một ngôi nhà bỏ hoang.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Con đường rất dễ đi vì nó bằng phẳng và không có độ dốc lớn. »

dốc: Con đường rất dễ đi vì nó bằng phẳng và không có độ dốc lớn.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Người đi bộ dũng cảm đã đi qua con đường dốc mà không do dự. »

dốc: Người đi bộ dũng cảm đã đi qua con đường dốc mà không do dự.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Cảnh quan của khu vực được chi phối bởi những ngọn núi dốc đứng và những khe sâu. »

dốc: Cảnh quan của khu vực được chi phối bởi những ngọn núi dốc đứng và những khe sâu.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Sau một cuộc đi bộ dài lên dốc, chúng tôi tìm thấy một khe núi tuyệt vời giữa các ngọn núi. »

dốc: Sau một cuộc đi bộ dài lên dốc, chúng tôi tìm thấy một khe núi tuyệt vời giữa các ngọn núi.
Pinterest
Facebook
Whatsapp

Tìm kiếm theo chữ cái


Diccio-o.com - 2020 / 2024 - Policies - About - Contact