20 câu có “họp”
Các câu ví dụ và cụm từ với từ họp và những từ khác bắt nguồn từ nó.
•
« Trong cuộc họp có một khán giả đa dạng. »
•
« Đêm giao thừa là thời điểm để sum họp gia đình. »
•
« Các đại biểu đã họp tại quốc hội để thảo luận về ngân sách. »
•
« Mọi người đều bình luận về sự kiện trong cuộc họp gia đình. »
•
« Bữa tiệc phù thủy là một cuộc họp của các phù thủy và pháp sư. »
•
« Miguel đã lập luận ủng hộ cải cách giáo dục mới trong cuộc họp. »
•
« Trong mỗi cuộc họp, những ý tưởng đổi mới và sáng tạo xuất hiện. »
•
« Juan đã đến cuộc họp cùng với toàn bộ đội ngũ làm việc của mình. »
•
« Cộng đồng đã tụ họp tại quảng trường để cầu nguyện vào giữa trưa. »
•
« Cuộc họp rất hiệu quả, vì vậy tất cả chúng tôi đều ra về hài lòng. »
•
« Juan quyết định tổ chức một cuộc họp khẩn cấp với đội ngũ kỹ thuật. »
•
« Chủ tịch đã kết thúc phiên họp sau khi phê duyệt tất cả các đề xuất. »
•
« Cuộc họp tập trung vào cách áp dụng hướng dẫn an toàn tại nơi làm việc. »
•
« Tại cuộc họp, ban quản lý đã trình bày một báo cáo về hiệu suất của quý. »
•
« Trong cuộc họp, đã thảo luận về sự cần thiết phải cải cách hệ thống y tế. »
•
« Sau một ngày làm việc dài, người đàn ông trở về nhà và sum họp với gia đình. »
•
« Cuộc họp kinh doanh đã thành công nhờ vào khả năng thuyết phục của giám đốc điều hành. »
•
« Tại cuộc họp, đã thảo luận về tầm quan trọng của biến đổi khí hậu trong thời điểm hiện tại. »
•
« Băng nhóm đã tụ họp tại công viên để tổ chức một bữa tiệc xã hội. Tất cả các thành viên trong nhóm đều có mặt. »
•
« Người phụ nữ kinh doanh tham vọng ngồi ở bàn họp, sẵn sàng trình bày kế hoạch của mình trước một nhóm nhà đầu tư quốc tế. »