3 câu ví dụ với “nhồi”

Câu ví dụ ngắn, đơn giản với “nhồi”, phù hợp cho học sinh tiểu học, kèm kết hợp thường gặp và từ liên quan.

Định nghĩa ngắn gọn: nhồi

Nhồi là đưa nhiều thứ vào bên trong một vật cho đầy chặt; hoặc làm liên tục, dồn dập một việc gì đó.


Tạo câu bằng trí tuệ nhân tạo

Em bé có một con thú nhồi bông nhỏ mà không bao giờ rời bỏ.

Hình ảnh minh họa nhồi: Em bé có một con thú nhồi bông nhỏ mà không bao giờ rời bỏ.
Pinterest
Whatsapp
Bạn không nên nhồi nhét quần áo vào vali, nó sẽ bị nhăn hết.

Hình ảnh minh họa nhồi: Bạn không nên nhồi nhét quần áo vào vali, nó sẽ bị nhăn hết.
Pinterest
Whatsapp
Cậu bé rất vui với món đồ chơi mới của mình, một con búp bê nhồi bông.

Hình ảnh minh họa nhồi: Cậu bé rất vui với món đồ chơi mới của mình, một con búp bê nhồi bông.
Pinterest
Whatsapp

Trình tạo câu bằng AI miễn phí: tạo các câu ví dụ phù hợp độ tuổi từ bất kỳ từ nào.

Nhận câu cho trẻ mới biết đi, học sinh tiểu học, trung học cơ sở và trung học phổ thông, cũng như cho sinh viên/người học trưởng thành.

Lý tưởng cho học sinh và người học ngôn ngữ ở trình độ sơ cấp, trung cấp và cao cấp.

Tạo câu bằng trí tuệ nhân tạo


Công cụ ngôn ngữ trực tuyến


Tìm kiếm theo chữ cái


Diccio-o.com - 2020 / 2025 - Policies - About - Contact