8 câu có “thừa”

Các câu ví dụ và cụm từ với từ thừa và những từ khác bắt nguồn từ nó.


« Đêm giao thừa là thời điểm để sum họp gia đình. »

thừa: Đêm giao thừa là thời điểm để sum họp gia đình.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Khi nào bạn sẽ thừa nhận những cảm xúc thật sự của mình? »

thừa: Khi nào bạn sẽ thừa nhận những cảm xúc thật sự của mình?
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Cậu bé đã trung thực và thừa nhận lỗi của mình với cô giáo. »

thừa: Cậu bé đã trung thực và thừa nhận lỗi của mình với cô giáo.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Sau nhiều năm ăn kiêng và tập thể dục, cuối cùng tôi đã giảm được cân thừa. »

thừa: Sau nhiều năm ăn kiêng và tập thể dục, cuối cùng tôi đã giảm được cân thừa.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Sau khi vua qua đời, ngai vàng trở nên trống rỗng vì không có người thừa kế. »

thừa: Sau khi vua qua đời, ngai vàng trở nên trống rỗng vì không có người thừa kế.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Muối mang lại hương vị đặc trưng cho món ăn và cũng hữu ích trong việc loại bỏ độ ẩm thừa. »

thừa: Muối mang lại hương vị đặc trưng cho món ăn và cũng hữu ích trong việc loại bỏ độ ẩm thừa.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Mặc dù tôi không thích mưa, nhưng tôi phải thừa nhận rằng âm thanh của những giọt nước rơi xuống mái nhà thật thư giãn. »

thừa: Mặc dù tôi không thích mưa, nhưng tôi phải thừa nhận rằng âm thanh của những giọt nước rơi xuống mái nhà thật thư giãn.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Barroque là một phong cách nghệ thuật rất phóng đại và nổi bật. Nó thường được đặc trưng bởi sự xa hoa, hùng hồn và sự thừa thãi. »

thừa: Barroque là một phong cách nghệ thuật rất phóng đại và nổi bật. Nó thường được đặc trưng bởi sự xa hoa, hùng hồn và sự thừa thãi.
Pinterest
Facebook
Whatsapp

Tìm kiếm theo chữ cái


Diccio-o.com - 2020 / 2024 - Policies - About - Contact