4 câu có “nhấm”

Các câu ví dụ và cụm từ với từ nhấm và những từ khác bắt nguồn từ nó.


« Cú mèo săn bắt những loài gặm nhấm nhỏ vào ban đêm. »

nhấm: Cú mèo săn bắt những loài gặm nhấm nhỏ vào ban đêm.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Cuy hay còn gọi là cuy là một loài gặm nhấm có nguồn gốc từ Nam Mỹ. »

nhấm: Cuy hay còn gọi là cuy là một loài gặm nhấm có nguồn gốc từ Nam Mỹ.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Cú là một loài chim ăn đêm có khả năng tuyệt vời trong việc săn chuột và các loài gặm nhấm khác. »

nhấm: Cú là một loài chim ăn đêm có khả năng tuyệt vời trong việc săn chuột và các loài gặm nhấm khác.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Bọ cạp là một loài gặm nhấm xây dựng đập và đê trong các con sông để tạo ra môi trường sống dưới nước. »

nhấm: Bọ cạp là một loài gặm nhấm xây dựng đập và đê trong các con sông để tạo ra môi trường sống dưới nước.
Pinterest
Facebook
Whatsapp

Tìm kiếm theo chữ cái


Diccio-o.com - 2020 / 2024 - Policies - About - Contact