6 câu có “bạo”

Các câu ví dụ và cụm từ với từ bạo và những từ khác bắt nguồn từ nó.


« Gandhi được coi là một người giải phóng không bạo lực. »

bạo: Gandhi được coi là một người giải phóng không bạo lực.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Tổng thống đang tìm cách làm dịu tình hình và chấm dứt bạo lực. »

bạo: Tổng thống đang tìm cách làm dịu tình hình và chấm dứt bạo lực.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Cuộc nổi dậy không lâu đã xuất hiện chống lại tên bạo chúa áp bức. »

bạo: Cuộc nổi dậy không lâu đã xuất hiện chống lại tên bạo chúa áp bức.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Cuộc khám nghiệm tử thi cho thấy nạn nhân có dấu hiệu bạo lực trước khi chết. »

bạo: Cuộc khám nghiệm tử thi cho thấy nạn nhân có dấu hiệu bạo lực trước khi chết.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Thành phố chìm trong hỗn loạn và bạo lực do tham nhũng và thiếu lãnh đạo chính trị. »

bạo: Thành phố chìm trong hỗn loạn và bạo lực do tham nhũng và thiếu lãnh đạo chính trị.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Bà phù thủy ác độc nhìn với sự khinh bỉ vào nữ anh hùng trẻ tuổi, sẵn sàng khiến cô phải trả giá cho sự táo bạo của mình. »

bạo: Bà phù thủy ác độc nhìn với sự khinh bỉ vào nữ anh hùng trẻ tuổi, sẵn sàng khiến cô phải trả giá cho sự táo bạo của mình.
Pinterest
Facebook
Whatsapp

Tìm kiếm theo chữ cái


Diccio-o.com - 2020 / 2024 - Policies - About - Contact