3 câu có “hẹn”

Các câu ví dụ và cụm từ với từ hẹn và những từ khác bắt nguồn từ nó.


« Kế hoạch kinh doanh khả thi và đầy hứa hẹn. »

hẹn: Kế hoạch kinh doanh khả thi và đầy hứa hẹn.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« - Bạn khỏe không? Tôi gọi đến văn phòng để hẹn gặp luật sư. »

hẹn: - Bạn khỏe không? Tôi gọi đến văn phòng để hẹn gặp luật sư.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Bác sĩ đến muộn cuộc hẹn của mình. Ông ấy không bao giờ đến muộn. »

hẹn: Bác sĩ đến muộn cuộc hẹn của mình. Ông ấy không bao giờ đến muộn.
Pinterest
Facebook
Whatsapp

Tìm kiếm theo chữ cái


Diccio-o.com - 2020 / 2024 - Policies - About - Contact