8 câu có “lãm”

Các câu ví dụ và cụm từ với từ lãm và những từ khác bắt nguồn từ nó.


« Tôi đã vào bảo tàng và quan sát các triển lãm. »

lãm: Tôi đã vào bảo tàng và quan sát các triển lãm.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Hôm qua, thủ thư đã tổ chức một triển lãm sách cổ. »

lãm: Hôm qua, thủ thư đã tổ chức một triển lãm sách cổ.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Buổi triển lãm nghệ thuật hiện đại tại bảo tàng rất thú vị. »

lãm: Buổi triển lãm nghệ thuật hiện đại tại bảo tàng rất thú vị.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Bức tranh trưng bày trong phòng triển lãm được làm bằng hai màu. »

lãm: Bức tranh trưng bày trong phòng triển lãm được làm bằng hai màu.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Buổi triển lãm xe cổ đã thành công rực rỡ tại quảng trường chính. »

lãm: Buổi triển lãm xe cổ đã thành công rực rỡ tại quảng trường chính.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Triển lãm của bảo tàng bao gồm một khoảng thời gian dài trong lịch sử châu Âu. »

lãm: Triển lãm của bảo tàng bao gồm một khoảng thời gian dài trong lịch sử châu Âu.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Nghệ sĩ xuất hiện với trang phục màu sắc rực rỡ trong buổi khai mạc triển lãm của mình. »

lãm: Nghệ sĩ xuất hiện với trang phục màu sắc rực rỡ trong buổi khai mạc triển lãm của mình.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Trong suốt buổi triển lãm, các nhà điêu khắc đã giải thích tác phẩm của họ cho công chúng. »

lãm: Trong suốt buổi triển lãm, các nhà điêu khắc đã giải thích tác phẩm của họ cho công chúng.
Pinterest
Facebook
Whatsapp

Tìm kiếm theo chữ cái


Diccio-o.com - 2020 / 2024 - Policies - About - Contact