50 câu ví dụ với “ông”
Câu ví dụ ngắn, đơn giản với “ông”, phù hợp cho học sinh tiểu học, kèm kết hợp thường gặp và từ liên quan.
Định nghĩa ngắn gọn: ông
Từ dùng để gọi người đàn ông lớn tuổi, thường là cha của cha hoặc cha của mẹ; cũng dùng để xưng hô lịch sự với nam giới.
• Tạo câu bằng trí tuệ nhân tạo
Ly rượu vang thật ngon - ông tôi nói.
Người dân tôn trọng người đàn ông tốt.
Người đàn ông béo cố gắng leo cầu thang.
Chuồng gà được xây dựng bởi ông của tôi.
Người đàn ông đã tình nguyện tham gia nhiệm vụ.
Ý tưởng của ông ấy xứng đáng với một thiên tài.
Người đàn ông đang đi bộ trên đường thì vấp ngã.
Thủ thư đã tìm thấy cuốn sách mà ông đang tìm kiếm.
Người đàn ông đó rất tử tế và đã giúp tôi mang vali.
Người hùng của tôi là bố tôi, vì ông luôn ở bên tôi.
Người đàn ông dũng cảm đã cứu đứa trẻ khỏi đám cháy.
Người già gầy đến nỗi hàng xóm gọi ông là "xác ướp".
Ông tôi là một họa sĩ vĩ đại trong thời trẻ của ông.
Tổng hợp ý tưởng của ông ấy rất rõ ràng và ngắn gọn.
Người đàn ông béo đi bộ trên đường có vẻ rất mệt mỏi.
Với cái xẻng, ông tôi đã thổi bùng ngọn lửa trong lò.
Người đàn ông nổi da gà vì nỗi sợ hãi của đêm tối u ám.
Tiểu sử của ông được viết bởi một nhà sử học có uy tín.
Trong thời trẻ, ông sống như một nghệ sĩ tự do thực thụ.
Người đàn ông, tức giận, đã đấm một cú vào bạn của mình.
Tham vọng quyền lực đã khiến ông phạm phải nhiều sai lầm.
Người đàn ông cao mà bạn thấy mặc áo xanh là anh trai tôi.
Người đàn ông trưởng thành đi bộ chậm rãi trong công viên.
Căn chòi mà ông lão sống được xây dựng bằng rơm và đất sét.
Chúng tôi quyết định rải tro cốt của ông chúng tôi ra biển.
Những tác phẩm của ông phản ánh một tư tưởng vô cùng hư vô.
Chú tôi đã đưa tôi đi dạo trên cánh đồng bằng xe tải của ông.
Người đàn ông thì tốt bụng, nhưng người phụ nữ không đáp lại.
Bạn có nghe câu chuyện về cách ông bà của bạn gặp nhau không?
Người đàn ông đó rất thân thiện với các đồng nghiệp của mình.
Nhiều con phố ở Mỹ Latinh vinh danh Bolívar bằng tên của ông.
Ông tôi thường kể cho tôi những câu chuyện về khi ông còn trẻ.
Sự anh hùng của ông đã cứu sống nhiều người trong trận hỏa hoạn.
Nhiều người đàn ông trong suốt lịch sử đã phản đối chế độ nô lệ.
Bố tôi là người tuyệt nhất trên thế giới và tôi luôn biết ơn ông.
Ông nội kể rằng, khi còn trẻ, ông đi bộ rất nhiều để tập thể dục.
Abad của tu viện là một người đàn ông có trí tuệ và lòng tốt lớn.
Người đàn ông đã sử dụng công cụ để xây dựng nơi trú ẩn của mình.
Tôi thích bố tôi vì ông ấy rất vui tính và làm tôi cười rất nhiều.
Lời cầu nguyện của ông cho hòa bình đã được nhiều người lắng nghe.
Tôi tìm thấy một huy hiệu cổ trong gác mái thuộc về ông cố của tôi.
Sự kiêu ngạo của nhà vua đã khiến ông mất đi sự ủng hộ của nhân dân.
Những đứa trẻ nghe câu chuyện của ông nội với vẻ không thể tin được.
Bọn trẻ tìm thấy một đồng xu trên đường về nhà và đã đưa cho ông nội.
Trong những giây phút hấp hối, ông đã xin được gặp gia đình lần cuối.
Đỉnh sóng vỡ vụn vào chiếc thuyền, hất những người đàn ông xuống nước.
Mục đích của ông là giúp đỡ những người cần thiết nhất trong cộng đồng.
Chính phủ Mexico được cấu thành bởi tổng thống và các bộ trưởng của ông.
Khi bố ôm tôi, tôi cảm thấy mọi thứ sẽ ổn, ông ấy là người hùng của tôi.
Người đàn ông đã đến ga trung tâm và mua một vé tàu để đi thăm gia đình.
Trình tạo câu bằng AI miễn phí: tạo các câu ví dụ phù hợp độ tuổi từ bất kỳ từ nào.
Nhận câu cho trẻ mới biết đi, học sinh tiểu học, trung học cơ sở và trung học phổ thông, cũng như cho sinh viên/người học trưởng thành.
Lý tưởng cho học sinh và người học ngôn ngữ ở trình độ sơ cấp, trung cấp và cao cấp.