16 câu có “lặng”

Các câu ví dụ và cụm từ với từ lặng và những từ khác bắt nguồn từ nó.


« Nếu bạn không im lặng, tôi sẽ tát bạn. »

lặng: Nếu bạn không im lặng, tôi sẽ tát bạn.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Cú mèo bay lặng lẽ trên khu rừng tối tăm. »

lặng: Cú mèo bay lặng lẽ trên khu rừng tối tăm.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Cá sấu lướt đi lặng lẽ trên mặt nước của hồ. »

lặng: Cá sấu lướt đi lặng lẽ trên mặt nước của hồ.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Cô ấy nhìn tôi một cách tinh tế và mỉm cười trong im lặng. »

lặng: Cô ấy nhìn tôi một cách tinh tế và mỉm cười trong im lặng.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Đêm tối yên tĩnh. Đột nhiên, một tiếng hét phá vỡ sự im lặng. »

lặng: Đêm tối yên tĩnh. Đột nhiên, một tiếng hét phá vỡ sự im lặng.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Đại úy ra lệnh quay về phía gió lặng khi bão tố đang đến gần. »

lặng: Đại úy ra lệnh quay về phía gió lặng khi bão tố đang đến gần.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Sự im lặng của đêm bị gián đoạn bởi tiếng hát của những con dế. »

lặng: Sự im lặng của đêm bị gián đoạn bởi tiếng hát của những con dế.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Công viên vắng vẻ, chỉ có tiếng côn trùng phá vỡ sự im lặng của đêm. »

lặng: Công viên vắng vẻ, chỉ có tiếng côn trùng phá vỡ sự im lặng của đêm.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Sự im lặng chiếm lĩnh nơi này, trong khi cô ấy chuẩn bị cho cuộc chiến. »

lặng: Sự im lặng chiếm lĩnh nơi này, trong khi cô ấy chuẩn bị cho cuộc chiến.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Nhiều người chịu đựng trong im lặng do sự kỳ thị liên quan đến sức khỏe tâm thần. »

lặng: Nhiều người chịu đựng trong im lặng do sự kỳ thị liên quan đến sức khỏe tâm thần.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Sự im lặng của thư viện chỉ bị gián đoạn bởi âm thanh của những trang sách khi lật qua. »

lặng: Sự im lặng của thư viện chỉ bị gián đoạn bởi âm thanh của những trang sách khi lật qua.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Hương trầm lan tỏa khắp phòng, tạo ra một bầu không khí bình yên và tĩnh lặng mời gọi sự thiền định. »

lặng: Hương trầm lan tỏa khắp phòng, tạo ra một bầu không khí bình yên và tĩnh lặng mời gọi sự thiền định.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Nhà sư thiền định trong im lặng, tìm kiếm sự bình yên nội tâm mà chỉ có sự chiêm nghiệm mới mang lại. »

lặng: Nhà sư thiền định trong im lặng, tìm kiếm sự bình yên nội tâm mà chỉ có sự chiêm nghiệm mới mang lại.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Thành phố chìm trong một sự im lặng sâu thẳm, ngoại trừ âm thanh của một vài tiếng sủa vang lên từ xa. »

lặng: Thành phố chìm trong một sự im lặng sâu thẳm, ngoại trừ âm thanh của một vài tiếng sủa vang lên từ xa.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Sa mạc trải dài vô tận trước mặt họ, và chỉ có gió và tiếng bước chân của những con lạc đà phá vỡ sự im lặng. »

lặng: Sa mạc trải dài vô tận trước mặt họ, và chỉ có gió và tiếng bước chân của những con lạc đà phá vỡ sự im lặng.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Sự im lặng của buổi hoàng hôn bị phá vỡ bởi những âm thanh nhẹ nhàng của thiên nhiên trong khi cô ngắm nhìn mặt trời lặn. »

lặng: Sự im lặng của buổi hoàng hôn bị phá vỡ bởi những âm thanh nhẹ nhàng của thiên nhiên trong khi cô ngắm nhìn mặt trời lặn.
Pinterest
Facebook
Whatsapp

Tìm kiếm theo chữ cái


Diccio-o.com - 2020 / 2024 - Policies - About - Contact