50 câu ví dụ với “giờ”
Câu ví dụ ngắn, đơn giản với “giờ”, phù hợp cho học sinh tiểu học, kèm kết hợp thường gặp và từ liên quan.
Định nghĩa ngắn gọn: giờ
Khoảng thời gian gồm 60 phút; thời điểm hiện tại; đơn vị đo thời gian trong ngày.
• Tạo câu bằng trí tuệ nhân tạo
Cô ấy cười, to hơn bao giờ hết.
Cậu bé đã tập bóng rổ trong hai giờ.
Chúng ta cần nấu đậu lăng trong một giờ.
Mắt tôi mệt mỏi sau khi đọc được một giờ.
Cô ấy đã bắt taxi để đến sân bay kịp giờ.
Dịch vụ chăm sóc khách hàng có sẵn 24 giờ.
Nhiều giờ làm việc thúc đẩy hành vi ít vận động.
Lời bào chữa của công tố viên kéo dài hơn một giờ.
Cha xứ của làng thường đánh chuông nhà thờ mỗi giờ.
Đừng bao giờ đánh giá một người qua vẻ bề ngoài của họ.
Cô ấy đã yêu anh ấy, nhưng không bao giờ dám nói với anh.
Chúng tôi chen chúc trong tàu điện ngầm vào giờ cao điểm.
Em trai tôi đã tròn tám tuổi và bây giờ đang học lớp tám.
Mỗi ngày, vào lúc mười hai giờ, nhà thờ kêu gọi cầu nguyện.
Em bé có một con thú nhồi bông nhỏ mà không bao giờ rời bỏ.
Do nhà hàng đã kín chỗ, chúng tôi phải đợi một giờ để có bàn.
Tôi đã học nấu ăn với mẹ, và bây giờ tôi rất thích làm điều đó.
Âm thanh của những chiếc chuông nhà thờ báo hiệu đã đến giờ lễ.
Chúng tôi đã mua vé cho buổi chiếu lúc bảy giờ ở rạp chiếu phim.
Sau nhiều giờ đi bộ, tôi đã đến núi. Tôi ngồi xuống và ngắm cảnh.
Bác sĩ đến muộn cuộc hẹn của mình. Ông ấy không bao giờ đến muộn.
Tôi chưa bao giờ nghĩ rằng điều đó lại quan trọng với tôi đến vậy.
Nàng thơ của họa sĩ đã tạo dáng trong nhiều giờ cho bức chân dung.
Tôi sẽ không bao giờ mất niềm tin rằng có hy vọng trong tương lai.
Cuộc sống là một quá trình học hỏi liên tục không bao giờ kết thúc.
Công viên lớn đến nỗi họ đã lạc trong nhiều giờ cố gắng tìm lối ra.
Sau nhiều giờ làm việc, anh ấy đã hoàn thành dự án của mình đúng hạn.
Người nông dân, sử dụng máy kéo, đã cày ruộng trong chưa đầy một giờ.
Đã có một trận động đất và mọi thứ đã sụp đổ. Bây giờ, không còn gì cả.
Bà của tôi đã dạy tôi vẽ. Bây giờ, mỗi khi tôi vẽ, tôi lại nghĩ đến bà.
Cô tiên đến và ban cho tôi một điều ước. Bây giờ tôi hạnh phúc mãi mãi.
Ngọn núi rất cao. Cô ấy chưa bao giờ thấy một ngọn núi nào cao như vậy.
Sau khi học trong nhiều giờ, cuối cùng tôi đã hiểu lý thuyết tương đối.
Tôi đã dành hàng giờ làm việc trên dự án mới của mình tại bàn làm việc.
Tôi đã mua cho bạn một chiếc đồng hồ mới để bạn không bao giờ đến muộn.
Cuộc sống là một cuộc phiêu lưu. Bạn không bao giờ biết điều gì sẽ xảy ra.
Bữa tiệc thật tuyệt vời. Tôi chưa bao giờ nhảy múa nhiều như vậy trong đời.
Lính cứu hỏa đã kiểm soát được đám cháy của tòa nhà trong chưa đầy một giờ.
Tôi chưa bao giờ có một người bạn tốt hơn chó của tôi. Nó luôn ở đó cho tôi.
Máy bay của tôi đã bị rơi ở sa mạc. Bây giờ tôi phải đi bộ để tìm sự giúp đỡ.
Gió biển mát mẻ đến nỗi tôi nghĩ rằng mình sẽ không bao giờ có thể trở về nhà.
Người phụ nữ khóc nức nở, biết rằng người yêu của cô sẽ không bao giờ trở lại.
Tôi có thể lạc trôi hàng giờ trong vẻ đẹp của một buổi hoàng hôn trên bãi biển.
Nắng hạn mùa hè đã ảnh hưởng đến cánh đồng, nhưng bây giờ mưa đã làm hồi sinh nó.
Bà phù thủy đã biến tôi thành ếch và bây giờ tôi phải tìm cách giải quyết điều đó.
Sau tất cả những drama, cuối cùng cô ấy nhận ra rằng anh ấy sẽ không bao giờ yêu cô.
Người đàn ông kinh doanh đã mất tất cả, và bây giờ phải bắt đầu lại từ con số không.
Gió lạnh thổi vào mặt tôi khi tôi đi về nhà. Tôi chưa bao giờ cảm thấy cô đơn như vậy.
Mặc dù gặp nhiều trở ngại, tình yêu của anh ấy dành cho âm nhạc chưa bao giờ giảm sút.
Chồng tôi bị thoát vị đĩa đệm ở vùng thắt lưng và bây giờ phải đeo đai để hỗ trợ lưng.
Trình tạo câu bằng AI miễn phí: tạo các câu ví dụ phù hợp độ tuổi từ bất kỳ từ nào.
Nhận câu cho trẻ mới biết đi, học sinh tiểu học, trung học cơ sở và trung học phổ thông, cũng như cho sinh viên/người học trưởng thành.
Lý tưởng cho học sinh và người học ngôn ngữ ở trình độ sơ cấp, trung cấp và cao cấp.