5 câu có “kể”

Các câu ví dụ và cụm từ với từ kể và những từ khác bắt nguồn từ nó.


« Siêu âm tim cho thấy có sự phì đại thất trái đáng kể. »

kể: Siêu âm tim cho thấy có sự phì đại thất trái đáng kể.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Carlos rất có văn hóa và luôn có điều gì đó thú vị để kể. »

kể: Carlos rất có văn hóa và luôn có điều gì đó thú vị để kể.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Cách mạng công nghiệp mang lại những tiến bộ công nghệ đáng kể. »

kể: Cách mạng công nghiệp mang lại những tiến bộ công nghệ đáng kể.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Tôi là một người rất xã hội, vì vậy tôi luôn có những câu chuyện để kể. »

kể: Tôi là một người rất xã hội, vì vậy tôi luôn có những câu chuyện để kể.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Lịch sử của nhân loại đầy rẫy xung đột và chiến tranh, nhưng cũng đầy những thành tựu và tiến bộ đáng kể. »

kể: Lịch sử của nhân loại đầy rẫy xung đột và chiến tranh, nhưng cũng đầy những thành tựu và tiến bộ đáng kể.
Pinterest
Facebook
Whatsapp

Tìm kiếm theo chữ cái


Diccio-o.com - 2020 / 2024 - Policies - About - Contact