5 câu có “hước”

Các câu ví dụ và cụm từ với từ hước và những từ khác bắt nguồn từ nó.


« Hài hước khinh miệt không vui, chỉ làm tổn thương người khác. »

hước: Hài hước khinh miệt không vui, chỉ làm tổn thương người khác.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Sự châm biếm tinh tế của nhà hài hước khiến khán giả cười nghiêng ngả. »

hước: Sự châm biếm tinh tế của nhà hài hước khiến khán giả cười nghiêng ngả.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Câu chuyện của bạn tôi về ngày làm việc đầu tiên của anh ấy rất hài hước. »

hước: Câu chuyện của bạn tôi về ngày làm việc đầu tiên của anh ấy rất hài hước.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Nữ diễn viên kịch đã ứng biến một cảnh hài hước khiến khán giả cười nghiêng ngả. »

hước: Nữ diễn viên kịch đã ứng biến một cảnh hài hước khiến khán giả cười nghiêng ngả.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Người bạn của tôi đã kể cho tôi một câu chuyện hài hước về bạn gái cũ của anh ấy. Chúng tôi đã dành cả buổi chiều để cười. »

hước: Người bạn của tôi đã kể cho tôi một câu chuyện hài hước về bạn gái cũ của anh ấy. Chúng tôi đã dành cả buổi chiều để cười.
Pinterest
Facebook
Whatsapp

Tìm kiếm theo chữ cái


Diccio-o.com - 2020 / 2024 - Policies - About - Contact