5 câu ví dụ với “móc”

Câu ví dụ ngắn, đơn giản với “móc”, phù hợp cho học sinh tiểu học, kèm kết hợp thường gặp và từ liên quan.

Định nghĩa ngắn gọn: móc

Dụng cụ có đầu cong dùng để treo hoặc móc vật; hành động dùng vật cong để treo, kéo; chỉ việc lấy ra hoặc gắn vào một cách khéo léo; từ lóng chỉ việc đòi hỏi, xin xỏ tiền bạc.


Tạo câu bằng trí tuệ nhân tạo

Bà của tôi đan áo khoác bằng móc rất ấn tượng.

Hình ảnh minh họa móc: Bà của tôi đan áo khoác bằng móc rất ấn tượng.
Pinterest
Whatsapp
Việc khai thác khoáng sản đòi hỏi máy móc nặng.

Hình ảnh minh họa móc: Việc khai thác khoáng sản đòi hỏi máy móc nặng.
Pinterest
Whatsapp
Cô ấy treo móc chìa khóa ở cửa ra vào của ngôi nhà.

Hình ảnh minh họa móc: Cô ấy treo móc chìa khóa ở cửa ra vào của ngôi nhà.
Pinterest
Whatsapp
Mỗi lời trách móc của Ana đau hơn lời trước, làm tăng thêm sự khó chịu của tôi.

Hình ảnh minh họa móc: Mỗi lời trách móc của Ana đau hơn lời trước, làm tăng thêm sự khó chịu của tôi.
Pinterest
Whatsapp
Tôi đã từng câu cá trước đây, nhưng chưa bao giờ dùng móc câu. Bố đã dạy tôi cách buộc nó và chờ đợi một con cá cắn câu. Sau đó, với một cú kéo nhanh, bạn bắt được con mồi của mình.

Hình ảnh minh họa móc: Tôi đã từng câu cá trước đây, nhưng chưa bao giờ dùng móc câu. Bố đã dạy tôi cách buộc nó và chờ đợi một con cá cắn câu. Sau đó, với một cú kéo nhanh, bạn bắt được con mồi của mình.
Pinterest
Whatsapp

Trình tạo câu bằng AI miễn phí: tạo các câu ví dụ phù hợp độ tuổi từ bất kỳ từ nào.

Nhận câu cho trẻ mới biết đi, học sinh tiểu học, trung học cơ sở và trung học phổ thông, cũng như cho sinh viên/người học trưởng thành.

Lý tưởng cho học sinh và người học ngôn ngữ ở trình độ sơ cấp, trung cấp và cao cấp.

Tạo câu bằng trí tuệ nhân tạo


Công cụ ngôn ngữ trực tuyến


Tìm kiếm theo chữ cái


Diccio-o.com - 2020 / 2025 - Policies - About - Contact