4 câu có “cắn”

Các câu ví dụ và cụm từ với từ cắn và những từ khác bắt nguồn từ nó.


« Tôi bị đau một cái răng khi cắn vào thứ gì đó cứng. »

cắn: Tôi bị đau một cái răng khi cắn vào thứ gì đó cứng.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Người đàn ông đã bị rắn độc cắn, và bây giờ anh ta phải tìm một loại thuốc giải trước khi quá muộn. »

cắn: Người đàn ông đã bị rắn độc cắn, và bây giờ anh ta phải tìm một loại thuốc giải trước khi quá muộn.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Anh ấy đi đến quả táo và lấy nó. Anh cắn vào và cảm thấy nước trái cây tươi chảy xuống cằm của mình. »

cắn: Anh ấy đi đến quả táo và lấy nó. Anh cắn vào và cảm thấy nước trái cây tươi chảy xuống cằm của mình.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Tôi đã từng câu cá trước đây, nhưng chưa bao giờ dùng móc câu. Bố đã dạy tôi cách buộc nó và chờ đợi một con cá cắn câu. Sau đó, với một cú kéo nhanh, bạn bắt được con mồi của mình. »

cắn: Tôi đã từng câu cá trước đây, nhưng chưa bao giờ dùng móc câu. Bố đã dạy tôi cách buộc nó và chờ đợi một con cá cắn câu. Sau đó, với một cú kéo nhanh, bạn bắt được con mồi của mình.
Pinterest
Facebook
Whatsapp

Tìm kiếm theo chữ cái


Diccio-o.com - 2020 / 2024 - Policies - About - Contact