7 câu có “vinh”

Các câu ví dụ và cụm từ với từ vinh và những từ khác bắt nguồn từ nó.


« Ông đã có vinh dự và danh dự nhận giải thưởng. »

vinh: Ông đã có vinh dự và danh dự nhận giải thưởng.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Vẻ đẹp của hoa hồng được tôn vinh trong khu vườn. »

vinh: Vẻ đẹp của hoa hồng được tôn vinh trong khu vườn.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Nhiều con phố ở Mỹ Latinh vinh danh Bolívar bằng tên của ông. »

vinh: Nhiều con phố ở Mỹ Latinh vinh danh Bolívar bằng tên của ông.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Chuông của tháp chuông được rung lên trong các lễ hội tôn vinh. »

vinh: Chuông của tháp chuông được rung lên trong các lễ hội tôn vinh.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Bức tranh phản ánh vinh quang văn hóa của nền văn minh Maya cổ đại. »

vinh: Bức tranh phản ánh vinh quang văn hóa của nền văn minh Maya cổ đại.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Các hành động anh hùng của những người lính đã được tôn vinh trong buổi diễu hành. »

vinh: Các hành động anh hùng của những người lính đã được tôn vinh trong buổi diễu hành.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Tất cả người Ấn Độ trong bộ lạc gọi ông là "Nhà thơ". Bây giờ có một đài tưởng niệm để vinh danh ông. »

vinh: Tất cả người Ấn Độ trong bộ lạc gọi ông là "Nhà thơ". Bây giờ có một đài tưởng niệm để vinh danh ông.
Pinterest
Facebook
Whatsapp

Tìm kiếm theo chữ cái


Diccio-o.com - 2020 / 2024 - Policies - About - Contact