7 câu có “rẫy”

Các câu ví dụ và cụm từ với từ rẫy và những từ khác bắt nguồn từ nó.


« Lịch sử của sự thuộc địa đầy rẫy xung đột và kháng cự. »

rẫy: Lịch sử của sự thuộc địa đầy rẫy xung đột và kháng cự.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Lịch sử thế giới đầy rẫy những nhân vật vĩ đại đã để lại dấu ấn. »

rẫy: Lịch sử thế giới đầy rẫy những nhân vật vĩ đại đã để lại dấu ấn.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Huyền thoại và văn hóa dân gian đầy rẫy những sinh vật huyền bí. »

rẫy: Huyền thoại và văn hóa dân gian đầy rẫy những sinh vật huyền bí.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Báo chí về đời sống người nổi tiếng đầy rẫy tin tức về cuộc sống của các ngôi sao. »

rẫy: Báo chí về đời sống người nổi tiếng đầy rẫy tin tức về cuộc sống của các ngôi sao.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Lịch sử của nhân loại đầy rẫy xung đột và chiến tranh, nhưng cũng đầy những thành tựu và tiến bộ đáng kể. »

rẫy: Lịch sử của nhân loại đầy rẫy xung đột và chiến tranh, nhưng cũng đầy những thành tựu và tiến bộ đáng kể.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Cuộc sống đầy rẫy những điều bất ngờ, trong bất kỳ trường hợp nào chúng ta cũng phải sẵn sàng để đối mặt với chúng. »

rẫy: Cuộc sống đầy rẫy những điều bất ngờ, trong bất kỳ trường hợp nào chúng ta cũng phải sẵn sàng để đối mặt với chúng.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Lịch sử nhân loại đầy rẫy những ví dụ về xung đột và chiến tranh, nhưng cũng có những khoảnh khắc của sự đoàn kết và hợp tác. »

rẫy: Lịch sử nhân loại đầy rẫy những ví dụ về xung đột và chiến tranh, nhưng cũng có những khoảnh khắc của sự đoàn kết và hợp tác.
Pinterest
Facebook
Whatsapp

Tìm kiếm theo chữ cái


Diccio-o.com - 2020 / 2024 - Policies - About - Contact