22 câu ví dụ với “danh”

Câu ví dụ ngắn, đơn giản với “danh”, phù hợp cho học sinh tiểu học, kèm kết hợp thường gặp và từ liên quan.

Định nghĩa ngắn gọn: danh

Danh: tiếng tăm, sự nổi tiếng hoặc tên gọi của một người, vật, tổ chức.


Tạo câu bằng trí tuệ nhân tạo

Tin nhắn ẩn danh chứa các manh mối về câu đố.

Hình ảnh minh họa danh: Tin nhắn ẩn danh chứa các manh mối về câu đố.
Pinterest
Whatsapp
Ông đã có vinh dự và danh dự nhận giải thưởng.

Hình ảnh minh họa danh: Ông đã có vinh dự và danh dự nhận giải thưởng.
Pinterest
Whatsapp
Bài thơ vô danh được phát hiện trong một thư viện cổ.

Hình ảnh minh họa danh: Bài thơ vô danh được phát hiện trong một thư viện cổ.
Pinterest
Whatsapp
Ông rất đam mê những câu chuyện về hiệp sĩ và danh dự.

Hình ảnh minh họa danh: Ông rất đam mê những câu chuyện về hiệp sĩ và danh dự.
Pinterest
Whatsapp
Mariana đã nhận bằng tốt nghiệp với danh dự trong buổi lễ.

Hình ảnh minh họa danh: Mariana đã nhận bằng tốt nghiệp với danh dự trong buổi lễ.
Pinterest
Whatsapp
Tôi đã nhận được một món quà ẩn danh cho sinh nhật của mình.

Hình ảnh minh họa danh: Tôi đã nhận được một món quà ẩn danh cho sinh nhật của mình.
Pinterest
Whatsapp
Nhiều con phố ở Mỹ Latinh vinh danh Bolívar bằng tên của ông.

Hình ảnh minh họa danh: Nhiều con phố ở Mỹ Latinh vinh danh Bolívar bằng tên của ông.
Pinterest
Whatsapp
Bức tranh trên tường được thực hiện bởi một nghệ sĩ vô danh rất tài năng.

Hình ảnh minh họa danh: Bức tranh trên tường được thực hiện bởi một nghệ sĩ vô danh rất tài năng.
Pinterest
Whatsapp
Ông nhận được một tin nhắn ẩn danh khiến ông cảm thấy tò mò suốt cả ngày.

Hình ảnh minh họa danh: Ông nhận được một tin nhắn ẩn danh khiến ông cảm thấy tò mò suốt cả ngày.
Pinterest
Whatsapp
Sau khi học luật trong nhiều năm, cuối cùng tôi đã tốt nghiệp với danh dự.

Hình ảnh minh họa danh: Sau khi học luật trong nhiều năm, cuối cùng tôi đã tốt nghiệp với danh dự.
Pinterest
Whatsapp
Diễn viên đã nhận được một giải thưởng danh giá cho màn trình diễn của mình.

Hình ảnh minh họa danh: Diễn viên đã nhận được một giải thưởng danh giá cho màn trình diễn của mình.
Pinterest
Whatsapp
Tôi đã xem qua danh mục thư viện và chọn những cuốn sách yêu thích của mình.

Hình ảnh minh họa danh: Tôi đã xem qua danh mục thư viện và chọn những cuốn sách yêu thích của mình.
Pinterest
Whatsapp
Người chiến binh, sẵn sàng chiến đấu đến chết vì danh dự của mình, đã rút kiếm.

Hình ảnh minh họa danh: Người chiến binh, sẵn sàng chiến đấu đến chết vì danh dự của mình, đã rút kiếm.
Pinterest
Whatsapp
Người lính chiến đấu trong cuộc chiến, liều mạng vì đất nước và danh dự của mình.

Hình ảnh minh họa danh: Người lính chiến đấu trong cuộc chiến, liều mạng vì đất nước và danh dự của mình.
Pinterest
Whatsapp
Ông đã nhận được danh hiệu tiến sĩ danh dự vì những đóng góp của mình cho khoa học.

Hình ảnh minh họa danh: Ông đã nhận được danh hiệu tiến sĩ danh dự vì những đóng góp của mình cho khoa học.
Pinterest
Whatsapp
Những hành động của người yêu nước đã được công nhận bằng một lễ vinh danh quốc gia.

Hình ảnh minh họa danh: Những hành động của người yêu nước đã được công nhận bằng một lễ vinh danh quốc gia.
Pinterest
Whatsapp
Khu vực này trên thế giới có một danh tiếng tồi tệ về việc tôn trọng quyền con người.

Hình ảnh minh họa danh: Khu vực này trên thế giới có một danh tiếng tồi tệ về việc tôn trọng quyền con người.
Pinterest
Whatsapp
Chúng ta nên lập một danh sách với những ưu điểm và nhược điểm để đánh giá tốt hơn nên làm gì.

Hình ảnh minh họa danh: Chúng ta nên lập một danh sách với những ưu điểm và nhược điểm để đánh giá tốt hơn nên làm gì.
Pinterest
Whatsapp
Tất cả người Ấn Độ trong bộ lạc gọi ông là "Nhà thơ". Bây giờ có một đài tưởng niệm để vinh danh ông.

Hình ảnh minh họa danh: Tất cả người Ấn Độ trong bộ lạc gọi ông là "Nhà thơ". Bây giờ có một đài tưởng niệm để vinh danh ông.
Pinterest
Whatsapp
Người phụ nữ đã nhận được một bức thư nặc danh đe dọa cô ta sẽ bị giết, và cô không biết ai đứng sau điều đó.

Hình ảnh minh họa danh: Người phụ nữ đã nhận được một bức thư nặc danh đe dọa cô ta sẽ bị giết, và cô không biết ai đứng sau điều đó.
Pinterest
Whatsapp
Sinh trắc học là một công nghệ cho phép xác định danh tính của con người thông qua các đặc điểm vật lý độc nhất.

Hình ảnh minh họa danh: Sinh trắc học là một công nghệ cho phép xác định danh tính của con người thông qua các đặc điểm vật lý độc nhất.
Pinterest
Whatsapp
Sau nhiều năm phục vụ trung thành và tận tụy, cựu chiến binh cuối cùng đã nhận được huy chương danh dự mà ông xứng đáng.

Hình ảnh minh họa danh: Sau nhiều năm phục vụ trung thành và tận tụy, cựu chiến binh cuối cùng đã nhận được huy chương danh dự mà ông xứng đáng.
Pinterest
Whatsapp

Trình tạo câu bằng AI miễn phí: tạo các câu ví dụ phù hợp độ tuổi từ bất kỳ từ nào.

Nhận câu cho trẻ mới biết đi, học sinh tiểu học, trung học cơ sở và trung học phổ thông, cũng như cho sinh viên/người học trưởng thành.

Lý tưởng cho học sinh và người học ngôn ngữ ở trình độ sơ cấp, trung cấp và cao cấp.

Tạo câu bằng trí tuệ nhân tạo


Công cụ ngôn ngữ trực tuyến


Tìm kiếm theo chữ cái


Diccio-o.com - 2020 / 2025 - Policies - About - Contact