7 câu có “kém”

Các câu ví dụ và cụm từ với từ kém và những từ khác bắt nguồn từ nó.


« Những ngôi sao sáng, nhưng chỉ kém bạn một chút. »

kém: Những ngôi sao sáng, nhưng chỉ kém bạn một chút.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Vấn đề chủ yếu nằm ở việc giao tiếp kém giữa họ với nhau. »

kém: Vấn đề chủ yếu nằm ở việc giao tiếp kém giữa họ với nhau.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Giáo dục kém sẽ ảnh hưởng đến cơ hội tương lai của giới trẻ. »

kém: Giáo dục kém sẽ ảnh hưởng đến cơ hội tương lai của giới trẻ.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Đã có một cuộc nổi dậy tại nhà máy do điều kiện làm việc kém. »

kém: Đã có một cuộc nổi dậy tại nhà máy do điều kiện làm việc kém.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Các thực hành nông nghiệp kém có thể làm tăng tốc độ xói mòn đất. »

kém: Các thực hành nông nghiệp kém có thể làm tăng tốc độ xói mòn đất.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Mỗi khi mưa, thành phố bị ngập do hệ thống thoát nước kém của các con phố. »

kém: Mỗi khi mưa, thành phố bị ngập do hệ thống thoát nước kém của các con phố.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Mặc dù tôi là một người khiêm tốn, nhưng tôi không thích bị đối xử như thể tôi thấp kém hơn người khác. »

kém: Mặc dù tôi là một người khiêm tốn, nhưng tôi không thích bị đối xử như thể tôi thấp kém hơn người khác.
Pinterest
Facebook
Whatsapp

Tìm kiếm theo chữ cái


Diccio-o.com - 2020 / 2024 - Policies - About - Contact