33 câu có “bày”

Các câu ví dụ và cụm từ với từ bày và những từ khác bắt nguồn từ nó.


« Sở thú có một con đà điểu mới được trưng bày. »

bày: Sở thú có một con đà điểu mới được trưng bày.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Phó tổng thống đã trình bày dự án mới trong hội nghị. »

bày: Phó tổng thống đã trình bày dự án mới trong hội nghị.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Tại bảo tàng có trưng bày một biểu tượng hoàng gia cổ. »

bày: Tại bảo tàng có trưng bày một biểu tượng hoàng gia cổ.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Bảo tàng trưng bày một xác ướp có niên đại hơn ba nghìn năm. »

bày: Bảo tàng trưng bày một xác ướp có niên đại hơn ba nghìn năm.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Bức tranh gần đây của nghệ sĩ sẽ được trưng bày vào ngày mai. »

bày: Bức tranh gần đây của nghệ sĩ sẽ được trưng bày vào ngày mai.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Âm nhạc là một nghệ thuật cho phép bày tỏ cảm xúc và tình cảm. »

bày: Âm nhạc là một nghệ thuật cho phép bày tỏ cảm xúc và tình cảm.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Cô ấy đã thực hành bài phát biểu nhiều lần trước khi trình bày. »

bày: Cô ấy đã thực hành bài phát biểu nhiều lần trước khi trình bày.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Kiến trúc sư đã trình bày bộ khung của tòa nhà trong các bản vẽ. »

bày: Kiến trúc sư đã trình bày bộ khung của tòa nhà trong các bản vẽ.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Bức tranh trưng bày trong phòng triển lãm được làm bằng hai màu. »

bày: Bức tranh trưng bày trong phòng triển lãm được làm bằng hai màu.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Giáo viên nghệ thuật đã trình bày cách tạo ra một tác phẩm điêu khắc. »

bày: Giáo viên nghệ thuật đã trình bày cách tạo ra một tác phẩm điêu khắc.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Bức tranh nổi tiếng nhất của phòng trưng bày đã được bán nhanh chóng. »

bày: Bức tranh nổi tiếng nhất của phòng trưng bày đã được bán nhanh chóng.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Nữ soprano đã trình bày một aria đầy cảm xúc khiến khán giả nghẹt thở. »

bày: Nữ soprano đã trình bày một aria đầy cảm xúc khiến khán giả nghẹt thở.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Tại hội chợ của làng, đã trưng bày đàn gia súc tốt nhất trong khu vực. »

bày: Tại hội chợ của làng, đã trưng bày đàn gia súc tốt nhất trong khu vực.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Tại cuộc họp, ban quản lý đã trình bày một báo cáo về hiệu suất của quý. »

bày: Tại cuộc họp, ban quản lý đã trình bày một báo cáo về hiệu suất của quý.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Luật sư đã trình bày một lập luận vững chắc và thuyết phục trong phiên tòa. »

bày: Luật sư đã trình bày một lập luận vững chắc và thuyết phục trong phiên tòa.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Ông đã đưa ra một quyết định hợp lý dựa trên các sự kiện đã được trình bày. »

bày: Ông đã đưa ra một quyết định hợp lý dựa trên các sự kiện đã được trình bày.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Suy nghĩ logic đã giúp tôi giải quyết câu đố được trình bày trong cuốn sách. »

bày: Suy nghĩ logic đã giúp tôi giải quyết câu đố được trình bày trong cuốn sách.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Nhà học giả đã trình bày một lý thuyết về mối liên hệ giữa văn học và chính trị. »

bày: Nhà học giả đã trình bày một lý thuyết về mối liên hệ giữa văn học và chính trị.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Ca sĩ đã trình bày một bài hát đầy cảm xúc khiến nhiều fan của anh ấy rơi nước mắt. »

bày: Ca sĩ đã trình bày một bài hát đầy cảm xúc khiến nhiều fan của anh ấy rơi nước mắt.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Nhà soạn nhạc đã trình bày một bản sonata của Chopin với kỹ thuật rực rỡ và biểu cảm. »

bày: Nhà soạn nhạc đã trình bày một bản sonata của Chopin với kỹ thuật rực rỡ và biểu cảm.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Đầu bếp đã trình bày một món cá hồi với sốt bơ chanh hoàn hảo bổ sung cho hương vị của cá. »

bày: Đầu bếp đã trình bày một món cá hồi với sốt bơ chanh hoàn hảo bổ sung cho hương vị của cá.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Tủ kính này được sử dụng để trưng bày những món trang sức quý giá, như nhẫn và dây chuyền. »

bày: Tủ kính này được sử dụng để trưng bày những món trang sức quý giá, như nhẫn và dây chuyền.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Trong một cuộc tranh luận, việc trình bày các quan điểm nhất quán và có cơ sở là rất quan trọng. »

bày: Trong một cuộc tranh luận, việc trình bày các quan điểm nhất quán và có cơ sở là rất quan trọng.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Thể hiện lòng yêu nước là bày tỏ tình yêu và sự tôn trọng đối với văn hóa và truyền thống của chúng ta. »

bày: Thể hiện lòng yêu nước là bày tỏ tình yêu và sự tôn trọng đối với văn hóa và truyền thống của chúng ta.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Với nụ cười ngại ngùng trên khuôn mặt, chàng trai tuổi teen tiến lại gần người mình yêu để bày tỏ tình cảm. »

bày: Với nụ cười ngại ngùng trên khuôn mặt, chàng trai tuổi teen tiến lại gần người mình yêu để bày tỏ tình cảm.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Với sự hào hứng, chàng doanh nhân trẻ đã trình bày ý tưởng kinh doanh đổi mới của mình trước một nhóm nhà đầu tư. »

bày: Với sự hào hứng, chàng doanh nhân trẻ đã trình bày ý tưởng kinh doanh đổi mới của mình trước một nhóm nhà đầu tư.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Nghệ sĩ đã dành nhiều tháng để hoàn thiện kỹ thuật của mình trước khi trình bày kiệt tác của mình trước công chúng. »

bày: Nghệ sĩ đã dành nhiều tháng để hoàn thiện kỹ thuật của mình trước khi trình bày kiệt tác của mình trước công chúng.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Người thuyết trình đã trình bày ý tưởng của mình một cách lần lượt, đảm bảo rằng mỗi điểm đều rõ ràng cho khán giả. »

bày: Người thuyết trình đã trình bày ý tưởng của mình một cách lần lượt, đảm bảo rằng mỗi điểm đều rõ ràng cho khán giả.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Các lập luận được trình bày trong bài luận của anh ấy không nhất quán, điều này đã gây ra sự nhầm lẫn cho người đọc. »

bày: Các lập luận được trình bày trong bài luận của anh ấy không nhất quán, điều này đã gây ra sự nhầm lẫn cho người đọc.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Tiểu thuyết trinh thám trình bày một bí ẩn hấp dẫn mà thám tử phải giải quyết bằng sự thông minh và khéo léo của mình. »

bày: Tiểu thuyết trinh thám trình bày một bí ẩn hấp dẫn mà thám tử phải giải quyết bằng sự thông minh và khéo léo của mình.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Người phụ nữ kinh doanh tham vọng ngồi ở bàn họp, sẵn sàng trình bày kế hoạch của mình trước một nhóm nhà đầu tư quốc tế. »

bày: Người phụ nữ kinh doanh tham vọng ngồi ở bàn họp, sẵn sàng trình bày kế hoạch của mình trước một nhóm nhà đầu tư quốc tế.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Kiến trúc sư đã trình bày thiết kế dự án xây dựng của mình, chi tiết hóa từng khía cạnh và tài nguyên được sử dụng cho việc xây dựng. »

bày: Kiến trúc sư đã trình bày thiết kế dự án xây dựng của mình, chi tiết hóa từng khía cạnh và tài nguyên được sử dụng cho việc xây dựng.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Tại phòng trưng bày, cô ngắm nhìn bức tượng bán thân bằng đá cẩm thạch của nhà điêu khắc nổi tiếng. Ông là một trong những người yêu thích của cô và cô luôn cảm thấy gắn bó với ông qua nghệ thuật của ông. »

bày: Tại phòng trưng bày, cô ngắm nhìn bức tượng bán thân bằng đá cẩm thạch của nhà điêu khắc nổi tiếng. Ông là một trong những người yêu thích của cô và cô luôn cảm thấy gắn bó với ông qua nghệ thuật của ông.
Pinterest
Facebook
Whatsapp

Tìm kiếm theo chữ cái


Diccio-o.com - 2020 / 2024 - Policies - About - Contact