8 câu có “điêu”

Các câu ví dụ và cụm từ với từ điêu và những từ khác bắt nguồn từ nó.


« Người điêu khắc đã tạo hình bức tượng bằng thạch cao. »

điêu: Người điêu khắc đã tạo hình bức tượng bằng thạch cao.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Tác phẩm điêu khắc thể hiện sức mạnh của lý tưởng nam tính. »

điêu: Tác phẩm điêu khắc thể hiện sức mạnh của lý tưởng nam tính.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Nhà soạn nhạc thiên tài đã chơi bản sonata với sự điêu luyện. »

điêu: Nhà soạn nhạc thiên tài đã chơi bản sonata với sự điêu luyện.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Giáo viên nghệ thuật đã trình bày cách tạo ra một tác phẩm điêu khắc. »

điêu: Giáo viên nghệ thuật đã trình bày cách tạo ra một tác phẩm điêu khắc.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Người đàn ông lướt sóng trên biển với sự điêu luyện trong chiếc thuyền buồm của mình. »

điêu: Người đàn ông lướt sóng trên biển với sự điêu luyện trong chiếc thuyền buồm của mình.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Trong suốt buổi triển lãm, các nhà điêu khắc đã giải thích tác phẩm của họ cho công chúng. »

điêu: Trong suốt buổi triển lãm, các nhà điêu khắc đã giải thích tác phẩm của họ cho công chúng.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Tượng bán thân của Nefertiti là một trong những tác phẩm điêu khắc nổi tiếng nhất của Ai Cập cổ đại. »

điêu: Tượng bán thân của Nefertiti là một trong những tác phẩm điêu khắc nổi tiếng nhất của Ai Cập cổ đại.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Tại phòng trưng bày, cô ngắm nhìn bức tượng bán thân bằng đá cẩm thạch của nhà điêu khắc nổi tiếng. Ông là một trong những người yêu thích của cô và cô luôn cảm thấy gắn bó với ông qua nghệ thuật của ông. »

điêu: Tại phòng trưng bày, cô ngắm nhìn bức tượng bán thân bằng đá cẩm thạch của nhà điêu khắc nổi tiếng. Ông là một trong những người yêu thích của cô và cô luôn cảm thấy gắn bó với ông qua nghệ thuật của ông.
Pinterest
Facebook
Whatsapp

Tìm kiếm theo chữ cái


Diccio-o.com - 2020 / 2024 - Policies - About - Contact