9 câu có “lý”

Các câu ví dụ và cụm từ với từ lý và những từ khác bắt nguồn từ nó.


« Cô ấy tìm kiếm công , nhưng chỉ tìm thấy bất công. »

lý: Cô ấy tìm kiếm công lý, nhưng chỉ tìm thấy bất công.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Cảm thấy buồn trong những lúc khó khăn là điều hợp . »

lý: Cảm thấy buồn trong những lúc khó khăn là điều hợp lý.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Tại tòa án, thẩm phán đưa ra một bản án công bằng và hợp . »

lý: Tại tòa án, thẩm phán đưa ra một bản án công bằng và hợp lý.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Nghiên cứu về sự hấp thụ thuốc rất quan trọng trong dược . »

lý: Nghiên cứu về sự hấp thụ thuốc rất quan trọng trong dược lý.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Vương miện của bức tượng tượng trưng cho quyền lực và công . »

lý: Vương miện của bức tượng tượng trưng cho quyền lực và công lý.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Lập luận của bạn là hợp , nhưng có những chi tiết cần thảo luận. »

lý: Lập luận của bạn là hợp lý, nhưng có những chi tiết cần thảo luận.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Chiếc xe màu đỏ là chiếc tôi thích nhất trong tất cả những chiếc có ở đại . »

lý: Chiếc xe màu đỏ là chiếc tôi thích nhất trong tất cả những chiếc có ở đại lý.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Luật sư đã đấu tranh vì quyền lợi của người dân nhiều năm. Cô ấy thích làm công . »

lý: Luật sư đã đấu tranh vì quyền lợi của người dân nhiều năm. Cô ấy thích làm công lý.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Mặc dù câu chuyện buồn, chúng tôi đã học được một bài học quý giá về giá trị của tự do và công . »

lý: Mặc dù câu chuyện buồn, chúng tôi đã học được một bài học quý giá về giá trị của tự do và công lý.
Pinterest
Facebook
Whatsapp

Tìm kiếm theo chữ cái


Diccio-o.com - 2020 / 2024 - Policies - About - Contact