50 câu có “bài”
Các câu ví dụ và cụm từ với từ bài và những từ khác bắt nguồn từ nó.
•
« Các bài tập thở có tác dụng làm dịu. »
•
« Các bài tập toán có thể rất khó hiểu. »
•
« Mẹ tôi luôn giúp tôi với bài tập về nhà. »
•
« Tôi đã ghi chép bài học vào vở của mình. »
•
« Bộ bài tarot có những biểu tượng rất bí ẩn. »
•
« Con chim ở trên cây và đang hát một bài hát. »
•
« Tôi hát một bài hát ru cho em bé của tôi mỗi đêm. »
•
« Đài phát thanh đã phát một bài hát làm vui cả ngày. »
•
« Hành động nhảy là một bài tập rất tốt cho sức khỏe. »
•
« Hôm qua tôi đã đi đến trường để làm một bài kiểm tra. »
•
« Học sinh lớp năm cần giúp đỡ với bài tập toán của mình. »
•
« Quốc ca là một bài hát mà tất cả công dân đều phải học. »
•
« Những năm kinh nghiệm sẽ dạy bạn nhiều bài học quý giá. »
•
« Giáo viên đã chuẩn bị một bài thuyết trình cho lớp học. »
•
« Tiến sĩ Pérez sẽ giảng một bài hội thảo về đạo đức y tế. »
•
« Cậu bé ngân nga giai điệu của bài hát yêu thích của mình. »
•
« Bộ bài Tây Ban Nha gồm 40 lá bài được chia thành bốn chất. »
•
« Giọng nói của cô ấy thể hiện sự tự tin trong bài phát biểu. »
•
« Tôi cần luyện tập các bài tập khởi động giọng nói của mình. »
•
« Bài phát biểu là một bài học thực sự về trí tuệ và kiến thức. »
•
« Giáo viên đã dạy bài học với phương pháp sư phạm và giáo dục. »
•
« Cô ấy thường ngân nga những bài hát trẻ con để làm dịu em bé. »
•
« Nỗi u sầu của bài thơ gợi lên những cảm xúc sâu sắc trong tôi. »
•
« Tôi đã viết một bài báo về lợi ích của việc nói hai thứ tiếng. »
•
« Cô ấy đã thực hành bài phát biểu nhiều lần trước khi trình bày. »
•
« Cậu bé đang ở ngoài nhà hát một bài hát mà cậu học được ở trường. »
•
« Giáo viên giơ một ngón tay để ngăn chặn bài phát biểu của học sinh. »
•
« Cô giáo đã tức giận. Bọn trẻ đã rất hư và không làm bài tập về nhà. »
•
« Lịch sử dạy chúng ta những bài học quan trọng về quá khứ và hiện tại. »
•
« Tôi đã học suốt đêm; tuy nhiên, bài kiểm tra rất khó và tôi đã trượt. »
•
« Sự liên kết trong một bài phát biểu giữ cho sự quan tâm của khán giả. »
•
« Một câu chuyện ngụ ngôn là một câu chuyện ngắn dạy một bài học đạo đức. »
•
« Nhà ảo thuật đã thực hiện một trò ảo thuật ấn tượng với bài và tiền xu. »
•
« Bạn có thể ngâm nga giai điệu nếu bạn không nhớ lời bài hát hoàn chỉnh. »
•
« Tại hội chợ, tôi đã thấy một người gypsy đang cung cấp dịch vụ xem bài. »
•
« Giáo viên đã chỉ ra sự lặp lại trong các đoạn của bài luận của sinh viên. »
•
« Giáo viên sinh học, giảng viên trường trung học, đang giảng bài về tế bào. »
•
« Trong cuộc tranh luận, bài phát biểu của ông ấy rất mãnh liệt và đầy đam mê. »
•
« Nhà lãnh đạo đã có một bài phát biểu truyền cảm hứng trước cuộc đối đầu lớn. »
•
« Sự lặp lại trong bài phát biểu của anh ấy khiến nó trở nên nhàm chán khi nghe. »
•
« Tôi đã mua một bộ bài tarot để học cách đọc bài và biết về tương lai của mình. »
•
« Văn hóa dân gian của đất nước tôi đầy những điệu nhảy và bài hát truyền thống. »
•
« Nhà thơ đã viết một bài thơ trữ tình gợi lên hình ảnh của thiên nhiên và vẻ đẹp. »
•
« Cô ấy mỉm cười với anh và bắt đầu hát một bài hát tình yêu mà cô đã viết cho anh. »
•
« Nhà soạn nhạc rock đã sáng tác một bài hát đầy cảm xúc trở thành một bản cổ điển. »
•
« Cộng đồng tôn giáo đã cất lên một bài hát "Amen" khi kết thúc thánh lễ Chúa nhật. »
•
« Ca sĩ đã trình bày một bài hát đầy cảm xúc khiến nhiều fan của anh ấy rơi nước mắt. »
•
« Một câu chuyện ngụ ngôn là một câu chuyện cổ xưa được kể để dạy một bài học đạo đức. »
•
« Tôi muốn hát một bài hát cho bạn, để bạn có thể quên đi tất cả những vấn đề của mình. »
•
« Nàng tiên cá đã hát bài melodia buồn của mình, thu hút các thủy thủ đến với cái chết. »