6 câu có “trầm”

Các câu ví dụ và cụm từ với từ trầm và những từ khác bắt nguồn từ nó.


« Hương trầm lan tỏa trong ngôi chùa Phật giáo thật quyến rũ khiến tôi cảm thấy bình yên. »

trầm: Hương trầm lan tỏa trong ngôi chùa Phật giáo thật quyến rũ khiến tôi cảm thấy bình yên.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Alunita là một khoáng chất sulfat nhôm và kali được tìm thấy trong các mỏ đá trầm tích. »

trầm: Alunita là một khoáng chất sulfat nhôm và kali được tìm thấy trong các mỏ đá trầm tích.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Mặc một chiếc áo choàng đỏ, phù thủy đã làm cho mọi người trầm trồ với những trò ảo thuật của mình. »

trầm: Mặc một chiếc áo choàng đỏ, phù thủy đã làm cho mọi người trầm trồ với những trò ảo thuật của mình.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Hương trầm lan tỏa khắp phòng, tạo ra một bầu không khí bình yên và tĩnh lặng mời gọi sự thiền định. »

trầm: Hương trầm lan tỏa khắp phòng, tạo ra một bầu không khí bình yên và tĩnh lặng mời gọi sự thiền định.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Không dễ để theo kịp nhịp sống hiện đại. Nhiều người có thể bị căng thẳng hoặc trầm cảm vì lý do này. »

trầm: Không dễ để theo kịp nhịp sống hiện đại. Nhiều người có thể bị căng thẳng hoặc trầm cảm vì lý do này.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Đôi khi tôi cảm thấy cuộc sống như một chiếc tàu lượn cảm xúc, đầy những thăng trầm không thể đoán trước. »

trầm: Đôi khi tôi cảm thấy cuộc sống như một chiếc tàu lượn cảm xúc, đầy những thăng trầm không thể đoán trước.
Pinterest
Facebook
Whatsapp

Tìm kiếm theo chữ cái


Diccio-o.com - 2020 / 2024 - Policies - About - Contact