37 câu có “niềm”

Các câu ví dụ và cụm từ với từ niềm và những từ khác bắt nguồn từ nó.


« Nơi có niềm vui, có em, tình yêu. »

niềm: Nơi có niềm vui, có em, tình yêu.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Từ nhỏ, tôi đã hát quốc ca với niềm tự hào. »

niềm: Từ nhỏ, tôi đã hát quốc ca với niềm tự hào.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Nguồn gốc bản địa của cộng đồng là niềm tự hào. »

niềm: Nguồn gốc bản địa của cộng đồng là niềm tự hào.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Hoa mang lại niềm vui cho bất kỳ không gian nào. »

niềm: Hoa mang lại niềm vui cho bất kỳ không gian nào.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Cô ấy cầu nguyện với niềm tin và hy vọng vào tương lai. »

niềm: Cô ấy cầu nguyện với niềm tin và hy vọng vào tương lai.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Con ngựa đang tăng tốc và tôi bắt đầu mất niềm tin vào nó. »

niềm: Con ngựa đang tăng tốc và tôi bắt đầu mất niềm tin vào nó.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Khi tôi hát, tôi cảm thấy linh hồn mình tràn đầy niềm vui. »

niềm: Khi tôi hát, tôi cảm thấy linh hồn mình tràn đầy niềm vui.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Với niềm tin, anh ấy đã bảo vệ lý tưởng của mình trước mọi người. »

niềm: Với niềm tin, anh ấy đã bảo vệ lý tưởng của mình trước mọi người.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Thần học là môn học nghiên cứu các niềm tin và thực hành tôn giáo. »

niềm: Thần học là môn học nghiên cứu các niềm tin và thực hành tôn giáo.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Tôi sẽ không bao giờ mất niềm tin rằng có hy vọng trong tương lai. »

niềm: Tôi sẽ không bao giờ mất niềm tin rằng có hy vọng trong tương lai.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Hình ảnh của người chỉ huy tạo niềm tin giữa các quân lính của mình. »

niềm: Hình ảnh của người chỉ huy tạo niềm tin giữa các quân lính của mình.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Những hy vọng về một ngày mai tốt đẹp làm đầy trái tim bằng niềm vui. »

niềm: Những hy vọng về một ngày mai tốt đẹp làm đầy trái tim bằng niềm vui.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Điệu nhảy là một biểu hiện của niềm vui và tình yêu đối với cuộc sống. »

niềm: Điệu nhảy là một biểu hiện của niềm vui và tình yêu đối với cuộc sống.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Gia đình của người lính đã chờ đợi anh với niềm tự hào khi anh trở về. »

niềm: Gia đình của người lính đã chờ đợi anh với niềm tự hào khi anh trở về.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Tiếng hót du dương của những chú chim làm đầy buổi sáng bằng niềm vui. »

niềm: Tiếng hót du dương của những chú chim làm đầy buổi sáng bằng niềm vui.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Hương vị ngọt ngào của một cây kem dâu là một niềm vui cho khẩu vị của tôi. »

niềm: Hương vị ngọt ngào của một cây kem dâu là một niềm vui cho khẩu vị của tôi.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Trong suốt buổi diễu hành, tân binh đã diễu hành với niềm tự hào và kỷ luật. »

niềm: Trong suốt buổi diễu hành, tân binh đã diễu hành với niềm tự hào và kỷ luật.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Cờ là biểu tượng của tự do và niềm tự hào cho nhiều người trên khắp thế giới. »

niềm: Cờ là biểu tượng của tự do và niềm tự hào cho nhiều người trên khắp thế giới.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Hương thơm mạnh mẽ của cà phê mới pha là một niềm vui đánh thức tôi mỗi sáng. »

niềm: Hương thơm mạnh mẽ của cà phê mới pha là một niềm vui đánh thức tôi mỗi sáng.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Vì vậy, việc nhìn một bức tranh của họa sĩ Arancio gây ra cảm xúc và niềm vui. »

niềm: Vì vậy, việc nhìn một bức tranh của họa sĩ Arancio gây ra cảm xúc và niềm vui.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Không quan tâm đến những chỉ trích, hãy tiếp tục tiến về phía trước với niềm tin. »

niềm: Không quan tâm đến những chỉ trích, hãy tiếp tục tiến về phía trước với niềm tin.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Hôm nay buổi sáng tôi đã mua một quả dưa hấu tươi và ăn nó với rất nhiều niềm vui. »

niềm: Hôm nay buổi sáng tôi đã mua một quả dưa hấu tươi và ăn nó với rất nhiều niềm vui.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Một người bạn không trung thành không xứng đáng với niềm tin và thời gian của bạn. »

niềm: Một người bạn không trung thành không xứng đáng với niềm tin và thời gian của bạn.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Cái huy hiệu tượng trưng cho niềm tự hào mà chúng ta cảm thấy về văn hóa của mình. »

niềm: Cái huy hiệu tượng trưng cho niềm tự hào mà chúng ta cảm thấy về văn hóa của mình.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Sự kết hợp giữa cà chua, húng quế và phô mai mozzarella là một niềm vui cho vị giác. »

niềm: Sự kết hợp giữa cà chua, húng quế và phô mai mozzarella là một niềm vui cho vị giác.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Nghệ sĩ đã vẽ một bức tranh tường rực rỡ phản ánh cuộc sống và niềm vui của thành phố. »

niềm: Nghệ sĩ đã vẽ một bức tranh tường rực rỡ phản ánh cuộc sống và niềm vui của thành phố.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Chim là những sinh vật xinh đẹp mang đến cho chúng ta niềm vui với tiếng hót của chúng. »

niềm: Chim là những sinh vật xinh đẹp mang đến cho chúng ta niềm vui với tiếng hót của chúng.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Đối với tôi, niềm vui nằm trong những khoảnh khắc tôi chia sẻ với những người thân yêu. »

niềm: Đối với tôi, niềm vui nằm trong những khoảnh khắc tôi chia sẻ với những người thân yêu.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Sự tin tưởng là một đức tính cho phép chúng ta có niềm tin vào bản thân và vào người khác. »

niềm: Sự tin tưởng là một đức tính cho phép chúng ta có niềm tin vào bản thân và vào người khác.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Đi sở thú là một trong những niềm vui lớn nhất của tuổi thơ tôi, vì tôi rất thích động vật. »

niềm: Đi sở thú là một trong những niềm vui lớn nhất của tuổi thơ tôi, vì tôi rất thích động vật.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Huyền thoại là tập hợp các câu chuyện và niềm tin của một nền văn hóa về các vị thần và anh hùng. »

niềm: Huyền thoại là tập hợp các câu chuyện và niềm tin của một nền văn hóa về các vị thần và anh hùng.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Một ngày, tôi phát hiện với niềm vui rằng một cây nhỏ đang nảy mầm bên cạnh hành lang của lối vào. »

niềm: Một ngày, tôi phát hiện với niềm vui rằng một cây nhỏ đang nảy mầm bên cạnh hành lang của lối vào.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Từ nhỏ tôi đã thích đi xem phim với bố mẹ và bây giờ khi lớn lên tôi vẫn cảm thấy cùng một niềm vui. »

niềm: Từ nhỏ tôi đã thích đi xem phim với bố mẹ và bây giờ khi lớn lên tôi vẫn cảm thấy cùng một niềm vui.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Trong nhà hát nhạc kịch, dàn diễn viên thể hiện với niềm vui và sự nhiệt huyết những bài hát và điệu nhảy. »

niềm: Trong nhà hát nhạc kịch, dàn diễn viên thể hiện với niềm vui và sự nhiệt huyết những bài hát và điệu nhảy.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Là một người yêu thích văn học, tôi thích thú với niềm vui được đắm chìm trong những thế giới tưởng tượng qua việc đọc sách. »

niềm: Là một người yêu thích văn học, tôi thích thú với niềm vui được đắm chìm trong những thế giới tưởng tượng qua việc đọc sách.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Từ nhỏ, nghề làm giày của anh ấy là niềm đam mê của anh. Mặc dù không dễ dàng, anh biết rằng mình muốn cống hiến cả đời cho nó. »

niềm: Từ nhỏ, nghề làm giày của anh ấy là niềm đam mê của anh. Mặc dù không dễ dàng, anh biết rằng mình muốn cống hiến cả đời cho nó.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Anh ấy đi dạo trên bãi biển, tìm kiếm một kho báu với niềm khao khát. Đột nhiên, anh thấy một thứ gì đó lấp lánh dưới cát và chạy đến để tìm. Đó là một thanh vàng nặng một kilogram. »

niềm: Anh ấy đi dạo trên bãi biển, tìm kiếm một kho báu với niềm khao khát. Đột nhiên, anh thấy một thứ gì đó lấp lánh dưới cát và chạy đến để tìm. Đó là một thanh vàng nặng một kilogram.
Pinterest
Facebook
Whatsapp

Tìm kiếm theo chữ cái


Diccio-o.com - 2020 / 2024 - Policies - About - Contact