37 câu có “niềm”
Các câu ví dụ và cụm từ với từ niềm và những từ khác bắt nguồn từ nó.
•
« Nơi có niềm vui, có em, tình yêu. »
•
« Từ nhỏ, tôi đã hát quốc ca với niềm tự hào. »
•
« Nguồn gốc bản địa của cộng đồng là niềm tự hào. »
•
« Hoa mang lại niềm vui cho bất kỳ không gian nào. »
•
« Cô ấy cầu nguyện với niềm tin và hy vọng vào tương lai. »
•
« Con ngựa đang tăng tốc và tôi bắt đầu mất niềm tin vào nó. »
•
« Khi tôi hát, tôi cảm thấy linh hồn mình tràn đầy niềm vui. »
•
« Với niềm tin, anh ấy đã bảo vệ lý tưởng của mình trước mọi người. »
•
« Thần học là môn học nghiên cứu các niềm tin và thực hành tôn giáo. »
•
« Tôi sẽ không bao giờ mất niềm tin rằng có hy vọng trong tương lai. »
•
« Hình ảnh của người chỉ huy tạo niềm tin giữa các quân lính của mình. »
•
« Những hy vọng về một ngày mai tốt đẹp làm đầy trái tim bằng niềm vui. »
•
« Điệu nhảy là một biểu hiện của niềm vui và tình yêu đối với cuộc sống. »
•
« Gia đình của người lính đã chờ đợi anh với niềm tự hào khi anh trở về. »
•
« Tiếng hót du dương của những chú chim làm đầy buổi sáng bằng niềm vui. »
•
« Hương vị ngọt ngào của một cây kem dâu là một niềm vui cho khẩu vị của tôi. »
•
« Trong suốt buổi diễu hành, tân binh đã diễu hành với niềm tự hào và kỷ luật. »
•
« Cờ là biểu tượng của tự do và niềm tự hào cho nhiều người trên khắp thế giới. »
•
« Hương thơm mạnh mẽ của cà phê mới pha là một niềm vui đánh thức tôi mỗi sáng. »
•
« Vì vậy, việc nhìn một bức tranh của họa sĩ Arancio gây ra cảm xúc và niềm vui. »
•
« Không quan tâm đến những chỉ trích, hãy tiếp tục tiến về phía trước với niềm tin. »
•
« Hôm nay buổi sáng tôi đã mua một quả dưa hấu tươi và ăn nó với rất nhiều niềm vui. »
•
« Một người bạn không trung thành không xứng đáng với niềm tin và thời gian của bạn. »
•
« Cái huy hiệu tượng trưng cho niềm tự hào mà chúng ta cảm thấy về văn hóa của mình. »
•
« Sự kết hợp giữa cà chua, húng quế và phô mai mozzarella là một niềm vui cho vị giác. »
•
« Nghệ sĩ đã vẽ một bức tranh tường rực rỡ phản ánh cuộc sống và niềm vui của thành phố. »
•
« Chim là những sinh vật xinh đẹp mang đến cho chúng ta niềm vui với tiếng hót của chúng. »
•
« Đối với tôi, niềm vui nằm trong những khoảnh khắc tôi chia sẻ với những người thân yêu. »
•
« Sự tin tưởng là một đức tính cho phép chúng ta có niềm tin vào bản thân và vào người khác. »
•
« Đi sở thú là một trong những niềm vui lớn nhất của tuổi thơ tôi, vì tôi rất thích động vật. »
•
« Huyền thoại là tập hợp các câu chuyện và niềm tin của một nền văn hóa về các vị thần và anh hùng. »
•
« Một ngày, tôi phát hiện với niềm vui rằng một cây nhỏ đang nảy mầm bên cạnh hành lang của lối vào. »
•
« Từ nhỏ tôi đã thích đi xem phim với bố mẹ và bây giờ khi lớn lên tôi vẫn cảm thấy cùng một niềm vui. »
•
« Trong nhà hát nhạc kịch, dàn diễn viên thể hiện với niềm vui và sự nhiệt huyết những bài hát và điệu nhảy. »
•
« Là một người yêu thích văn học, tôi thích thú với niềm vui được đắm chìm trong những thế giới tưởng tượng qua việc đọc sách. »
•
« Từ nhỏ, nghề làm giày của anh ấy là niềm đam mê của anh. Mặc dù không dễ dàng, anh biết rằng mình muốn cống hiến cả đời cho nó. »
•
« Anh ấy đi dạo trên bãi biển, tìm kiếm một kho báu với niềm khao khát. Đột nhiên, anh thấy một thứ gì đó lấp lánh dưới cát và chạy đến để tìm. Đó là một thanh vàng nặng một kilogram. »