13 câu ví dụ với “mãnh”

Câu ví dụ ngắn, đơn giản với “mãnh”, phù hợp cho học sinh tiểu học, kèm kết hợp thường gặp và từ liên quan.

Định nghĩa ngắn gọn: mãnh

Mãnh: mạnh mẽ, dữ dội, có sức lực lớn; hoặc chỉ sự hung dữ, quyết liệt.


Tạo câu bằng trí tuệ nhân tạo

Cơn giận là một cảm xúc rất mãnh liệt.

Hình ảnh minh họa mãnh: Cơn giận là một cảm xúc rất mãnh liệt.
Pinterest
Whatsapp
Sau trận đấu, họ đã ăn với sự hăng hái mãnh liệt.

Hình ảnh minh họa mãnh: Sau trận đấu, họ đã ăn với sự hăng hái mãnh liệt.
Pinterest
Whatsapp
Anh ấy đã đấu tranh mãnh liệt cho quyền con người.

Hình ảnh minh họa mãnh: Anh ấy đã đấu tranh mãnh liệt cho quyền con người.
Pinterest
Whatsapp
Các cổ động viên đã ủng hộ đội của họ một cách mãnh liệt tại sân vận động.

Hình ảnh minh họa mãnh: Các cổ động viên đã ủng hộ đội của họ một cách mãnh liệt tại sân vận động.
Pinterest
Whatsapp
Trong cuộc tranh luận, bài phát biểu của ông ấy rất mãnh liệt và đầy đam mê.

Hình ảnh minh họa mãnh: Trong cuộc tranh luận, bài phát biểu của ông ấy rất mãnh liệt và đầy đam mê.
Pinterest
Whatsapp
Người đàn ông tuyên bố sự vô tội của mình một cách mãnh liệt trước thẩm phán.

Hình ảnh minh họa mãnh: Người đàn ông tuyên bố sự vô tội của mình một cách mãnh liệt trước thẩm phán.
Pinterest
Whatsapp
Một cách mãnh liệt, luật sư đã bảo vệ quyền lợi của khách hàng trước thẩm phán.

Hình ảnh minh họa mãnh: Một cách mãnh liệt, luật sư đã bảo vệ quyền lợi của khách hàng trước thẩm phán.
Pinterest
Whatsapp
Những người biểu tình đã hô vang yêu cầu của họ một cách mãnh liệt trên đường phố.

Hình ảnh minh họa mãnh: Những người biểu tình đã hô vang yêu cầu của họ một cách mãnh liệt trên đường phố.
Pinterest
Whatsapp
Cậu bé đã bảo vệ quan điểm của mình một cách mãnh liệt trong cuộc thảo luận trên lớp.

Hình ảnh minh họa mãnh: Cậu bé đã bảo vệ quan điểm của mình một cách mãnh liệt trong cuộc thảo luận trên lớp.
Pinterest
Whatsapp
Cô ấy bày tỏ ý kiến của mình một cách mãnh liệt, thuyết phục tất cả những người có mặt.

Hình ảnh minh họa mãnh: Cô ấy bày tỏ ý kiến của mình một cách mãnh liệt, thuyết phục tất cả những người có mặt.
Pinterest
Whatsapp
Nỗi buồn và nỗi đau mà tôi cảm thấy mãnh liệt đến nỗi đôi khi tôi cảm thấy không có gì có thể làm dịu chúng.

Hình ảnh minh họa mãnh: Nỗi buồn và nỗi đau mà tôi cảm thấy mãnh liệt đến nỗi đôi khi tôi cảm thấy không có gì có thể làm dịu chúng.
Pinterest
Whatsapp
Flamenco là một phong cách âm nhạc và múa của Tây Ban Nha. Nó được đặc trưng bởi cảm xúc mãnh liệt và nhịp điệu sống động.

Hình ảnh minh họa mãnh: Flamenco là một phong cách âm nhạc và múa của Tây Ban Nha. Nó được đặc trưng bởi cảm xúc mãnh liệt và nhịp điệu sống động.
Pinterest
Whatsapp
Nhà chính trị đã bảo vệ quan điểm của mình một cách mãnh liệt trước báo chí, sử dụng những lập luận vững chắc và thuyết phục.

Hình ảnh minh họa mãnh: Nhà chính trị đã bảo vệ quan điểm của mình một cách mãnh liệt trước báo chí, sử dụng những lập luận vững chắc và thuyết phục.
Pinterest
Whatsapp

Trình tạo câu bằng AI miễn phí: tạo các câu ví dụ phù hợp độ tuổi từ bất kỳ từ nào.

Nhận câu cho trẻ mới biết đi, học sinh tiểu học, trung học cơ sở và trung học phổ thông, cũng như cho sinh viên/người học trưởng thành.

Lý tưởng cho học sinh và người học ngôn ngữ ở trình độ sơ cấp, trung cấp và cao cấp.

Tạo câu bằng trí tuệ nhân tạo


Công cụ ngôn ngữ trực tuyến


Tìm kiếm theo chữ cái


Diccio-o.com - 2020 / 2025 - Policies - About - Contact