15 câu có “liệt”

Các câu ví dụ và cụm từ với từ liệt và những từ khác bắt nguồn từ nó.


Trình tạo câu bằng trí tuệ nhân tạo

« Cơn giận là một cảm xúc rất mãnh liệt. »

liệt: Cơn giận là một cảm xúc rất mãnh liệt.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Sau trận đấu, họ đã ăn với sự hăng hái mãnh liệt. »

liệt: Sau trận đấu, họ đã ăn với sự hăng hái mãnh liệt.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Anh ấy đã đấu tranh mãnh liệt cho quyền con người. »

liệt: Anh ấy đã đấu tranh mãnh liệt cho quyền con người.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Mario đang tranh cãi kịch liệt với em trai của mình. »

liệt: Mario đang tranh cãi kịch liệt với em trai của mình.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Các cổ động viên đã ủng hộ đội của họ một cách mãnh liệt tại sân vận động. »

liệt: Các cổ động viên đã ủng hộ đội của họ một cách mãnh liệt tại sân vận động.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Trong cuộc tranh luận, bài phát biểu của ông ấy rất mãnh liệt và đầy đam mê. »

liệt: Trong cuộc tranh luận, bài phát biểu của ông ấy rất mãnh liệt và đầy đam mê.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Người đàn ông tuyên bố sự vô tội của mình một cách mãnh liệt trước thẩm phán. »

liệt: Người đàn ông tuyên bố sự vô tội của mình một cách mãnh liệt trước thẩm phán.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Một cách mãnh liệt, luật sư đã bảo vệ quyền lợi của khách hàng trước thẩm phán. »

liệt: Một cách mãnh liệt, luật sư đã bảo vệ quyền lợi của khách hàng trước thẩm phán.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Những người biểu tình đã hô vang yêu cầu của họ một cách mãnh liệt trên đường phố. »

liệt: Những người biểu tình đã hô vang yêu cầu của họ một cách mãnh liệt trên đường phố.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Cậu bé đã bảo vệ quan điểm của mình một cách mãnh liệt trong cuộc thảo luận trên lớp. »

liệt: Cậu bé đã bảo vệ quan điểm của mình một cách mãnh liệt trong cuộc thảo luận trên lớp.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Cô ấy bày tỏ ý kiến của mình một cách mãnh liệt, thuyết phục tất cả những người có mặt. »

liệt: Cô ấy bày tỏ ý kiến của mình một cách mãnh liệt, thuyết phục tất cả những người có mặt.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Sự hỗn loạn trong thành phố là tuyệt đối, với giao thông bị tê liệt và mọi người chạy qua chạy lại. »

liệt: Sự hỗn loạn trong thành phố là tuyệt đối, với giao thông bị tê liệt và mọi người chạy qua chạy lại.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Nỗi buồn và nỗi đau mà tôi cảm thấy mãnh liệt đến nỗi đôi khi tôi cảm thấy không có gì có thể làm dịu chúng. »

liệt: Nỗi buồn và nỗi đau mà tôi cảm thấy mãnh liệt đến nỗi đôi khi tôi cảm thấy không có gì có thể làm dịu chúng.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Flamenco là một phong cách âm nhạc và múa của Tây Ban Nha. Nó được đặc trưng bởi cảm xúc mãnh liệt và nhịp điệu sống động. »

liệt: Flamenco là một phong cách âm nhạc và múa của Tây Ban Nha. Nó được đặc trưng bởi cảm xúc mãnh liệt và nhịp điệu sống động.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Nhà chính trị đã bảo vệ quan điểm của mình một cách mãnh liệt trước báo chí, sử dụng những lập luận vững chắc và thuyết phục. »

liệt: Nhà chính trị đã bảo vệ quan điểm của mình một cách mãnh liệt trước báo chí, sử dụng những lập luận vững chắc và thuyết phục.
Pinterest
Facebook
Whatsapp

Công cụ ngôn ngữ trực tuyến

Tìm kiếm theo chữ cái


Diccio-o.com - 2020 / 2025 - Policies - About - Contact