5 câu có “đền”

Các câu ví dụ và cụm từ với từ đền và những từ khác bắt nguồn từ nó.


« Nhà thám hiểm đã vào sâu trong rừng và phát hiện ra một ngôi đền cổ. »

đền: Nhà thám hiểm đã vào sâu trong rừng và phát hiện ra một ngôi đền cổ.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Ngôi đền nhỏ trong rừng luôn khiến tôi cảm thấy đó là một nơi kỳ diệu. »

đền: Ngôi đền nhỏ trong rừng luôn khiến tôi cảm thấy đó là một nơi kỳ diệu.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Chúng tôi đã thăm ngôi đền cổ nơi một vị ẩn sĩ nổi tiếng sống vào thế kỷ trước. »

đền: Chúng tôi đã thăm ngôi đền cổ nơi một vị ẩn sĩ nổi tiếng sống vào thế kỷ trước.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Một ngôi đền là một loại tòa nhà tôn giáo được xây dựng ở những nơi hẻo lánh và cô lập. »

đền: Một ngôi đền là một loại tòa nhà tôn giáo được xây dựng ở những nơi hẻo lánh và cô lập.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Mặt trời rực rỡ và làn gió biển đã chào đón tôi đến hòn đảo xa xôi nơi có ngôi đền bí ẩn. »

đền: Mặt trời rực rỡ và làn gió biển đã chào đón tôi đến hòn đảo xa xôi nơi có ngôi đền bí ẩn.
Pinterest
Facebook
Whatsapp

Tìm kiếm theo chữ cái


Diccio-o.com - 2020 / 2024 - Policies - About - Contact