2 câu ví dụ với “hẻo”

Câu ví dụ ngắn, đơn giản với “hẻo”, phù hợp cho học sinh tiểu học, kèm kết hợp thường gặp và từ liên quan.

Định nghĩa ngắn gọn: hẻo

Ít người qua lại, xa trung tâm, vắng vẻ hoặc khó tiếp cận.


Tạo câu bằng trí tuệ nhân tạo

Các máy bay thực hiện dịch vụ hàng không hàng tuần đến hòn đảo hẻo lánh đó.

Hình ảnh minh họa hẻo: Các máy bay thực hiện dịch vụ hàng không hàng tuần đến hòn đảo hẻo lánh đó.
Pinterest
Whatsapp
Một ngôi đền là một loại tòa nhà tôn giáo được xây dựng ở những nơi hẻo lánh và cô lập.

Hình ảnh minh họa hẻo: Một ngôi đền là một loại tòa nhà tôn giáo được xây dựng ở những nơi hẻo lánh và cô lập.
Pinterest
Whatsapp

Trình tạo câu bằng AI miễn phí: tạo các câu ví dụ phù hợp độ tuổi từ bất kỳ từ nào.

Nhận câu cho trẻ mới biết đi, học sinh tiểu học, trung học cơ sở và trung học phổ thông, cũng như cho sinh viên/người học trưởng thành.

Lý tưởng cho học sinh và người học ngôn ngữ ở trình độ sơ cấp, trung cấp và cao cấp.

Tạo câu bằng trí tuệ nhân tạo


Công cụ ngôn ngữ trực tuyến


Tìm kiếm theo chữ cái


Diccio-o.com - 2020 / 2025 - Policies - About - Contact