2 câu có “hẻo”

Các câu ví dụ và cụm từ với từ hẻo và những từ khác bắt nguồn từ nó.


« Các máy bay thực hiện dịch vụ hàng không hàng tuần đến hòn đảo hẻo lánh đó. »

hẻo: Các máy bay thực hiện dịch vụ hàng không hàng tuần đến hòn đảo hẻo lánh đó.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Một ngôi đền là một loại tòa nhà tôn giáo được xây dựng ở những nơi hẻo lánh và cô lập. »

hẻo: Một ngôi đền là một loại tòa nhà tôn giáo được xây dựng ở những nơi hẻo lánh và cô lập.
Pinterest
Facebook
Whatsapp

Tìm kiếm theo chữ cái


Diccio-o.com - 2020 / 2024 - Policies - About - Contact