2 câu có “hẻo”
Các câu ví dụ và cụm từ với từ hẻo và những từ khác bắt nguồn từ nó.
•
« Các máy bay thực hiện dịch vụ hàng không hàng tuần đến hòn đảo hẻo lánh đó. »
•
« Một ngôi đền là một loại tòa nhà tôn giáo được xây dựng ở những nơi hẻo lánh và cô lập. »