6 câu có “tám”

Các câu ví dụ và cụm từ với từ tám và những từ khác bắt nguồn từ nó.


« Cậu ấy khá cao cho một đứa trẻ tám tuổi. »

tám: Cậu ấy khá cao cho một đứa trẻ tám tuổi.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Tòa nhà từ tầng tám có một cái nhìn đẹp về thành phố. »

tám: Tòa nhà từ tầng tám có một cái nhìn đẹp về thành phố.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Em trai tôi đã tròn tám tuổi và bây giờ đang học lớp tám. »

tám: Em trai tôi đã tròn tám tuổi và bây giờ đang học lớp tám.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Tháng tám của năm là tháng Tám; nó đầy những kỳ nghỉ và lễ hội. »

tám: Tháng tám của năm là tháng Tám; nó đầy những kỳ nghỉ và lễ hội.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Tôi đã mua một phần tám pizza để không phóng đại trong bữa tối của mình. »

tám: Tôi đã mua một phần tám pizza để không phóng đại trong bữa tối của mình.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Năm nay tôi sẽ kỷ niệm kỷ niệm ngày cưới thứ tám của mình bằng một bữa tối đặc biệt. »

tám: Năm nay tôi sẽ kỷ niệm kỷ niệm ngày cưới thứ tám của mình bằng một bữa tối đặc biệt.
Pinterest
Facebook
Whatsapp

Tìm kiếm theo chữ cái


Diccio-o.com - 2020 / 2024 - Policies - About - Contact