7 câu có “sợi”

Các câu ví dụ và cụm từ với từ sợi và những từ khác bắt nguồn từ nó.


« Bà cầm một sợi chỉ tơ trong tay và một cái kim trong tay kia. »

sợi: Bà cầm một sợi chỉ tơ trong tay và một cái kim trong tay kia.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Người thủy thủ đã buộc con tàu bằng một sợi dây cáp chắc chắn. »

sợi: Người thủy thủ đã buộc con tàu bằng một sợi dây cáp chắc chắn.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Tôi đã mua cho bạn một loạt các sợi chỉ màu sắc tại cửa hàng vải. »

sợi: Tôi đã mua cho bạn một loạt các sợi chỉ màu sắc tại cửa hàng vải.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Người phụ nữ thêu tỉ mỉ vải bằng một sợi chỉ mảnh và đầy màu sắc. »

sợi: Người phụ nữ thêu tỉ mỉ vải bằng một sợi chỉ mảnh và đầy màu sắc.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Con nhện đang dệt mạng nhện của mình bằng những sợi chỉ mảnh và bền. »

sợi: Con nhện đang dệt mạng nhện của mình bằng những sợi chỉ mảnh và bền.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Bà của tôi luôn mang một sợi chỉ đỏ buộc vào ngón tay cái, bà nói rằng đó là để chống lại sự ghen tị. »

sợi: Bà của tôi luôn mang một sợi chỉ đỏ buộc vào ngón tay cái, bà nói rằng đó là để chống lại sự ghen tị.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Tôi đã mua một sợi dây chuyền bạc trong chuyến đi của mình đến Mexico; bây giờ nó là chiếc vòng cổ yêu thích của tôi. »

sợi: Tôi đã mua một sợi dây chuyền bạc trong chuyến đi của mình đến Mexico; bây giờ nó là chiếc vòng cổ yêu thích của tôi.
Pinterest
Facebook
Whatsapp

Tìm kiếm theo chữ cái


Diccio-o.com - 2020 / 2024 - Policies - About - Contact