4 câu ví dụ với “ghen”

Câu ví dụ ngắn, đơn giản với “ghen”, phù hợp cho học sinh tiểu học, kèm kết hợp thường gặp và từ liên quan.

Định nghĩa ngắn gọn: ghen

Cảm giác khó chịu, bực bội khi thấy người mình yêu thương quan tâm hoặc thân thiết với người khác.


Tạo câu bằng trí tuệ nhân tạo

Đừng ghen tị, hãy ăn mừng thành công của người khác.

Hình ảnh minh họa ghen: Đừng ghen tị, hãy ăn mừng thành công của người khác.
Pinterest
Whatsapp
Marta cảm thấy ghen tị với thành công của em gái mình.

Hình ảnh minh họa ghen: Marta cảm thấy ghen tị với thành công của em gái mình.
Pinterest
Whatsapp
Sự ghen tị đã ăn mòn linh hồn của cô ấy và cô ấy không thể tận hưởng hạnh phúc của người khác.

Hình ảnh minh họa ghen: Sự ghen tị đã ăn mòn linh hồn của cô ấy và cô ấy không thể tận hưởng hạnh phúc của người khác.
Pinterest
Whatsapp
Bà của tôi luôn mang một sợi chỉ đỏ buộc vào ngón tay cái, bà nói rằng đó là để chống lại sự ghen tị.

Hình ảnh minh họa ghen: Bà của tôi luôn mang một sợi chỉ đỏ buộc vào ngón tay cái, bà nói rằng đó là để chống lại sự ghen tị.
Pinterest
Whatsapp

Trình tạo câu bằng AI miễn phí: tạo các câu ví dụ phù hợp độ tuổi từ bất kỳ từ nào.

Nhận câu cho trẻ mới biết đi, học sinh tiểu học, trung học cơ sở và trung học phổ thông, cũng như cho sinh viên/người học trưởng thành.

Lý tưởng cho học sinh và người học ngôn ngữ ở trình độ sơ cấp, trung cấp và cao cấp.

Tạo câu bằng trí tuệ nhân tạo


Công cụ ngôn ngữ trực tuyến


Tìm kiếm theo chữ cái


Diccio-o.com - 2020 / 2025 - Policies - About - Contact