4 câu có “ghen”

Các câu ví dụ và cụm từ với từ ghen và những từ khác bắt nguồn từ nó.


« Đừng ghen tị, hãy ăn mừng thành công của người khác. »

ghen: Đừng ghen tị, hãy ăn mừng thành công của người khác.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Marta cảm thấy ghen tị với thành công của em gái mình. »

ghen: Marta cảm thấy ghen tị với thành công của em gái mình.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Sự ghen tị đã ăn mòn linh hồn của cô ấy và cô ấy không thể tận hưởng hạnh phúc của người khác. »

ghen: Sự ghen tị đã ăn mòn linh hồn của cô ấy và cô ấy không thể tận hưởng hạnh phúc của người khác.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Bà của tôi luôn mang một sợi chỉ đỏ buộc vào ngón tay cái, bà nói rằng đó là để chống lại sự ghen tị. »

ghen: Bà của tôi luôn mang một sợi chỉ đỏ buộc vào ngón tay cái, bà nói rằng đó là để chống lại sự ghen tị.
Pinterest
Facebook
Whatsapp

Tìm kiếm theo chữ cái


Diccio-o.com - 2020 / 2024 - Policies - About - Contact