7 câu có “sáo”

Các câu ví dụ và cụm từ với từ sáo và những từ khác bắt nguồn từ nó.


« Cây sáo tre đó có âm thanh độc đáo. »

sáo: Cây sáo tre đó có âm thanh độc đáo.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Cây sáo Pan có âm thanh rất đặc biệt. »

sáo: Cây sáo Pan có âm thanh rất đặc biệt.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Cô ấy chơi sáo trong dàn nhạc giao hưởng. »

sáo: Cô ấy chơi sáo trong dàn nhạc giao hưởng.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Âm nhạc phát ra từ cây sáo của cô ấy thật mê hoặc. »

sáo: Âm nhạc phát ra từ cây sáo của cô ấy thật mê hoặc.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Tôi sẽ tập với cây sáo của mình cho buổi hòa nhạc ngày mai. »

sáo: Tôi sẽ tập với cây sáo của mình cho buổi hòa nhạc ngày mai.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Bà ngoại đã thổi bằng cây sáo bản nhạc mà cậu bé rất thích để cậu có thể ngủ yên. »

sáo: Bà ngoại đã thổi bằng cây sáo bản nhạc mà cậu bé rất thích để cậu có thể ngủ yên.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Âm thanh của cây sáo thật nhẹ nhàng và huyền ảo; anh ta lắng nghe trong sự mê mẩn. »

sáo: Âm thanh của cây sáo thật nhẹ nhàng và huyền ảo; anh ta lắng nghe trong sự mê mẩn.
Pinterest
Facebook
Whatsapp

Tìm kiếm theo chữ cái


Diccio-o.com - 2020 / 2024 - Policies - About - Contact