13 câu có “đẳng”
Các câu ví dụ và cụm từ với từ đẳng và những từ khác bắt nguồn từ nó.
•
« Công lý nên mù quáng và bình đẳng cho tất cả mọi người. »
•
« Trong bản tuyên ngôn, các tác giả kêu gọi quyền bình đẳng. »
•
« Sự phân biệt xã hội kinh tế tạo ra những bất bình đẳng sâu sắc. »
•
« Công lý là một khái niệm liên quan đến sự bình đẳng và công bằng. »
•
« Sự bao gồm là một nguyên tắc quan trọng để đảm bảo sự bình đẳng về cơ hội. »
•
« Sự đoàn kết là điều cơ bản để xây dựng một xã hội công bằng và bình đẳng hơn. »
•
« Sau nhiều năm đấu tranh, cuối cùng chúng tôi đã đạt được bình đẳng quyền lợi. »
•
« Trong xã hội của chúng ta, tất cả chúng ta đều khao khát một sự đối xử bình đẳng. »
•
« Công bằng xã hội là một giá trị tìm kiếm sự công bằng và bình đẳng cho tất cả mọi người. »
•
« Mặc dù gặp nhiều thách thức, chúng tôi vẫn tiếp tục đấu tranh cho sự bình đẳng về cơ hội. »
•
« Bình đẳng và công lý là những giá trị cơ bản để xây dựng một thế giới công bằng và công bằng hơn. »
•
« Công lý xã hội là một khái niệm nhằm đảm bảo sự công bằng và bình đẳng cơ hội cho tất cả mọi người. »
•
« Chủ nghĩa nữ quyền tìm kiếm sự bình đẳng về quyền lợi giữa nam và nữ trong tất cả các lĩnh vực của cuộc sống. »