26 câu có “vòng”
Các câu ví dụ và cụm từ với từ vòng và những từ khác bắt nguồn từ nó.
• « Biến hình là quá trình mà một con vật thay đổi hình dạng và cấu trúc trong suốt vòng đời của nó. »
• « Trong khi dòng sông chảy nhẹ nhàng, những con vịt bơi theo vòng tròn và cá nhảy ra khỏi mặt nước. »
• « Là người lọt vào vòng chung kết, anh ấy nhận được một bằng tốt nghiệp và một giải thưởng tiền mặt. »
• « Con chim bay vòng quanh ngôi nhà. Người phụ nữ quan sát nó từ cửa sổ, mê mẩn trước sự tự do của nó. »
• « Chiếc vòng cổ của bà tôi được tạo thành từ một viên đá quý lớn bao quanh bởi những viên đá quý nhỏ. »
• « Tôi gặp khó khăn trong việc theo dõi cuộc trò chuyện với người đàn ông đó, anh ta luôn đi lòng vòng. »
• « Sư tử là một loài động vật có vú ăn thịt thuộc họ Mèo, nổi tiếng với bộ bờm tạo thành một vòng quanh đầu. »
• « Tôi đã mua một sợi dây chuyền bạc trong chuyến đi của mình đến Mexico; bây giờ nó là chiếc vòng cổ yêu thích của tôi. »
• « Biểu tượng của hòa bình là một vòng tròn với hai đường ngang; nó đại diện cho mong muốn của con người sống trong hòa hợp. »
• « Dòng sông trôi qua, mang theo, một bài hát ngọt ngào, chứa đựng trong một vòng tròn hòa bình trong một bài thánh ca không bao giờ kết thúc. »